Ninh Bình:
Đại học Hoa Lư tuyển sinh 800 chỉ tiêu năm 2016
(Dân trí) - Trong tổng số 800 chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2016, Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) tuyển 550 chỉ tiêu các ngành đào tạo đại học, còn lại 250 chỉ tiêu dành cho các ngành học hệ cao đẳng. Trưởng tổ chức tuyển sinh trong cả nước với bốn phương thức khác nhau.
Theo đó, Trường Đại học Hoa Lư tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 với ký hiệu trường: DNB. Tên trường: Trường ĐH Hoa Lư, Địa chỉ: Thôn Kỳ Vỹ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
Phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia với các tổ hợp môn của từng ngành ở cột 4 (cột bên dưới). Tỉ lệ chỉ tiêu xét tuyển đối với phương án 1 chiếm 60% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển. Áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non (cả trình độ đại học và cao đẳng): Xét tuyển dựa vào kết quả các môn Văn, Toán của kỳ thi THPT quốc gia và thi tuyển môn năng khiếu (đọc, kể diễn cảm, hát). Phần thi năng khiếu được tổ chức tại trường Đại học Hoa Lư. Các thi sinh đăng ký vào hệ cao đẳng phải dự thi năng khiếu cùng với các thí sinh của hệ đại học để lấy kết quả xét tuyển. Điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4 điểm trở lên. Tỉ lệ chỉ tiêu xét tuyển của phương án 2 là 75% chỉ tiêu của ngành.
Phương thức 3: Xét tuyển học bạ. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; Có hạnh kiểm từ loại khá trở lên; Có điểm trung bình các môn học trong năm lớp 12 (các môn theo tổ hợp xét tuyển ở cột 4) từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và 5,5 trở lên đối với hệ cao đẳng. Điểm xét tuyển: bằng tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của ngành. Tỉ lệ chỉ tiêu xét tuyển của phương án 3 là 40% so với tổng chỉ tiêu.
Phương thức 4: Xét tuyển học bạ kết hợp với thi tuyển. Áp dụng đối với ngành Giáo dục mầm non (cả trình độ đại học và cao đẳng). Điều kiện và tiêu chí xét tuyển: Tốt nghiệp THPT Có hạnh kiểm từ loại khá trở lên; Có điểm trung bình 2 môn Toán, Văn của năm học lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và 5,5 trở lên đối với hệ cao đẳng.
Môn năng khiếu đăng ký dự thi tại trường Đại học Hoa Lư. Điểm xét tuyển: bằng tổng điểm của 3 môn, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của ngành. Điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4 điểm trở lên. Tỉ lệ chỉ tiêu xét tuyển đối với phương án 4 là 25% tổng chỉ tiêu của ngành.
Dưới đây là: Tên ngành học, Mã ngành, Môn thi/xét tuyển và Chỉ tiêu của các ngành học cụ thể:
Tên ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
800 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 550 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh | |
Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Sinh | |
Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Hóa, Lý Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh | |
Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh Toán, Lý, Sinh | |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa Văn, Địa, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh | |
Giáo dục Chính trị | D140205 | Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh Văn Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm, hát) | |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh | |
Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh | |
Việt Nam học | D220113 | Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh | |
Khoa học cây trồng | D620110 | Toán, Sinh, Hóa Toán, Sinh, Tiếng Anh Toán, Sinh, Lý | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 250 | ||
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh | |
Sư phạm Toán học | C140209 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh | |
Sư phạm Vật lý | C140211 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán Lý Sinh | |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh | |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm, hát) | |
Kế toán | C340301 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh | |
Việt Nam học | C220113 | Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh | |
Khoa học thư viện | C320202 | Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Tiếng Anh Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh | |
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh |
Thái Bá