Còn nhiều chỉ tiêu vào trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu và trường CĐ Bách Việt
(Dân trí) - Trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung, trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu còn hơn 1.800 chỉ tiêu trong khi đó trường CĐ Bách Việt cũng còn gần 1.500 chỉ tiêu.
- Trường CĐ Bách Việt: 1.490 chỉ tiêu vào cao đẳng
Theo ông Mai Đức Toàn, trưởng phòng Tuyển sinh của trường CĐ Bách Việt, trường còn nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Nhiều ngành còn tới 100 chỉ tiêu như ngành Công nghệ thực phẩm; Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Tiếng Anh; Thư ký văn phòng; Dược; Điều dưỡng…
Trường xét tuyển theo 2 hình thức: xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia với mức điểm các môn theo khối xét tuyển (tương ứng với ngành đào tạo) đạt từ 12 điểm trở lên (không có điểm liệt và chưa nhân hệ số); xét tuyển học bạ THPT đối với thí sinh có tổng điểm trung bình các môn theo khối xét tuyển (tương ứng với ngành đào tạo) được ghi trong học bạ THPT 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 33 điểm trở lên (5.5 điểm/môn), đạt hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên.
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể của các ngành:
Ngành/Chuyên ngành (CN)
|
Mã TS
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
C540102
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Anh (D1)
|
100
|
|
C510103
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
|
70 (C01-25)
|
|
C480102
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
|
70 (C01-25)
|
|
C480202
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
|
70 (C01-25)
|
|
C210405
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C)
|
100
|
|
C210403
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C)
|
100
|
|
C210404
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C)
|
100
|
CN Tiếng Anh thương mại
|
C220201
|
Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Anh, Lý (Mới-D11) Văn, Anh, Sử (Mới-D14)
|
100 (D11, D14-50)
|
|
C340407
|
Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) Văn, Anh, Lý (Mới-D11)
|
100 (D11-35)
|
|
C900107
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)
|
100 (B03-50)
|
|
C720501
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)
|
100 (B03-50)
|
|
C340301
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
|
70 (C01-25)
|
|
C340201
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Anh, Hóa (Mới-D07)
|
70 (D07-25)
|
|
C340101
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
|
100 (C01-50)
|
|
C340107
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Anh, Hóa (Mới-D12)
|
100 (D12-35)
|
|
C340109
|
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)
|
70 (B03-25)
|
|
C360708
|
Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) Văn, Anh, Lý (Mới-D11)
|
70 (D11-25)
|
- Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu: 1.847 chỉ tiêu
Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo kết quả thi THPT quốc gia cho tất cả các tổ hợp môn của tất cả các ngành là ĐH: 15 điểm; CĐ: 12 điểm, áp dụng cho thí sinh KV3, không ưu tiên đối tượng. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển, điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngoài ra, trường cũng xét tuyển theo học bạ THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, BTTHPT; Tổng điểm trung bình các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển thuộc 2 học kỳ lớp 12 >= 18 điểm đối với xét tuyển ĐH; >=16,5 đối với xét tuyển CĐ; Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên, có không quá một học kỳ xếp loại trung bình; Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình chung các môn tương ứng của tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Chỉ tiêu tuyển các ngành như sau:
TT
|
Ngành/chuyên ngành đào tạo đại học, cao đẳng (*: chuyên ngành mới)
|
Mã ngành/ (Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung)
|
Tổ hợp môn xét tuyển
| |
Đại học
|
Cao đẳng
| |||
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 6 chuyên ngành: P Kỹ thuật điện; P Điều khiển và tự động hoá; P Điện tử công nghiệp; P Điện lạnh* P Điện tàu thuỷ* P Điện công trình*
|
D510301 100
|
C510301 51
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
2
|
Công nghệ thông tin, 5 chuyên ngành: P Kỹ thuật máy tính; P Hệ thống thông tin; P Hệ thống nhúng; P Lập trình internet và thiết bị di động; P Thiết kế đồ hoạ công nghiệp*
|
D480201 105
|
C480201 53
| |
3
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành: P Xây dựng dân dụng và công nghiệp; P Kinh tế xây dựng; P Kiến trúc P Xây dựng công trình giao thông;
|
D510102 118
|
C510102 55
| |
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: P Cơ điện tử; P Cơ khí chế tạo máy
|
D510201 110
|
C510201 57
| |
5
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: P Hoá dầu; P Công nghệ môi trường; P Công nghệ vật liệu; P Hoá dược
|
D510401 120
|
C510401 62
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
6
|
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: P Công nghệ thực phẩm P Công nghệ sinh học thực phẩm P Quản lý dinh dưỡng&an toàn thực phẩm
|
D540101 102
|
C540101 60
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
7
|
Kế toán, 2 chuyên ngành: P Kế toán kiểm toán P Kế toán tài chính
|
D340301 155
|
C340301 75
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
8
|
Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành: P Quản trị doanh nghiệp; P Quản trị logistics và chuỗi cung ứng P Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn P Quản trị Tài chính-Ngân hàng P Quản trị Marketing & Tổ chức sự kiện P Kinh doanh thương mại* P Thẩm định giá*; P Quản trị - Luật*
|
D340101 225
|
C340101 88
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
9
|
- Đông phương học (ĐH), 7 chuyên ngành: P Ngôn ngữ Nhật Bản P Ngôn ngữ Hàn Quốc P Hướng dẫn du lịch P Văn hoá du lịch P Ngôn ngữ Trung Quốc* P Quan hệ quốc tế* P Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài) - Tiếng Nhật (CĐ) - chỉ tiêu: 53 - Tiếng Hàn Quốc (CĐ) – chỉ tiêu: 50
|
D220213 130
|
C220209 C220210
|
ĐẠI HỌC C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh CAO ĐẲNG A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
10
|
- Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành: P Tiếng Anh thương mại P Tiếng Anh du lịch P Phương pháp giảng dạy tiếng Anh* - Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành: P Tiếng Anh thương mại; P Tiếng Anh du lịch
|
D220201 130
|
C220201 51
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
Lê Phương
(Email: lephuong@dantri.com.vn )