Chỉ tiêu tuyển sinh vào ĐH Đại Nam, Hải Phòng, Hà Hoa Tiên, Hòa Bình
(Dân trí) - Cả 4 trường đại học trên đều tuyển sinh khối A1. Trường ĐH Hải Phòng năm nay tuyển 3.000 chỉ tiêu. Các ngành đào tạo Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng còn các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1904/Chi-tieu-tuyen-sinh-DH-nam-2012.htm'><b> >> Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH năm 2012</b></a>
Trường ĐH Đại Nam:
TT | Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | DDN |
|
| 1.600 |
| Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
|
|
| ĐT: (04) 35577799 Webside: www.dainam.edu.vn |
|
|
|
|
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.300 |
1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| D580201 | A, A1 | 100 |
2 | Công nghệ Thông tin |
| D480201 | 200 | |
3 | Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing; Quản trị Du lịch và Lữ hành). |
| D340101 | A, A1, D1,2,3,4 | 200 |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) |
| D340301 | 300 | |
5 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) |
| D340201 | 300 | |
6 | Quan hệ công chúng – truyền thông |
| D360708 | A,A1, C,D1,2,3,4, | 100 |
7 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;) |
| D220201 | D1 | 50 |
8 | Ngôn ngữ Trung quốc (Chuyên ngành Biên- Phiên dịch) |
| D220204 | D1,4 | 50 |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 300 |
1 | Công nghệ thông tin |
| C480201 | A, A1 | 50 |
2 | Kế toán |
| C340301 | A, A1, D1,2,3,4 | 100 |
3 | Tài chính ngân hàng |
| C340201 | 150 |
Chỉ tiêu, mã ngành khối thi vào Trường ĐH Hải Phòng năm 2012 như sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các ngành đào tạo Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc. Ngành D140206 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2. Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc) hệ số 1. Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc -Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2. Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1. Điểm môn ngoại ngữ các ngành D140231, D220201, D220204 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1.Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường ĐH Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2012 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên:
Năm nay trường ĐH Hà Hoa Tiên tổ chức thi tuyển, ngày thi và khối thi theo lịch của Bộ GD-ĐT.
Chỉ tiêu, mã ngành, khối thi vào trường năm 2012 như sau:
|
Trường ĐH Hòa Bình:
Thông tin cụ thể tuyển sinh của trường năm 2012 như sau:
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH | HBU | 2550 | ||
Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội ĐT: (04) 3787 1904 Fax: (04) 3787 1903 Website: http://www.hbuniv.edu.vn/ | ||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy | 1100 | |||
1. Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện | D480201 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
2. Hệ thống thông tin | D480104 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
4. Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
5. Tài chính ngân hàng | D340201 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
6. Kế toán | D340301 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
7. Quan hệ công chúng | D360708 | A,A1,C,D1,2,3,4,5,6 | ||
8. Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất | D210403 | V,H | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng chính quy | 300 | |||
1. Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
2. Hệ thống thống tin | C480104 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
3. Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
4. Tài chính ngân hàng | C340201 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
5. Kế toán | C340301 | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | ||
6. Quan hệ công chúng | C360708 | A,A1,C,D1,2,3,4,5,6 | ||
7. Thiết kế đồ họa | C210403 | V,H | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng Thực hành: | 200 | |||
1. Quản trị cơ sở dữ liệu | ||||
2. Kế toán doanh nghiệp | ||||
3. Kỹ thuật Sửa chữa, lắp ráp máy tính | ||||
4. Lập trình máy tính | ||||
5. Điện tử dân dụng | ||||
6. Quản trị mạng máy tính | ||||
Liên thông từ Trung cấp lên Đại học chính quy | 550 | |||
1. Công nghệ thông tin | ||||
2. Hệ thống thông tin | ||||
3. Kế toán | ||||
4. Tài chính ngân hàng | ||||
5. Quan hệ công chúng | ||||
Liên thông từ Cao đẳng lên Đại học chính quy | 400 | |||
1. Công nghệ thông tin | ||||
2. Hệ thống thông tin | ||||
3. Kế toán | ||||
4. Tài chính ngân hàng | ||||
5. Quản trị kinh doanh | ||||
6. Thiết kế đồ họa |
Hồng Hạnh