Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Mỏ Địa chất, ĐH Sư phạm TPHCM
(Dân trí) - Trường ĐH Sư phạm TPHCM vừa công bố thông tin tuyển thẳng và bổ sung khối A1. Tổng chỉ tiêu vào trường năm nay là 5.500, trong 3.800 chỉ tiêu dành cho hệ đại học. Trường ĐH Mỏ Địa chất không tuyển sinh khối A1, chỉ tiêu của trường năm nay là 3.500 chỉ tiêu.
Trường ĐH Mỏ Địa chất:
Tuyển sinh trong cả nước. Môn thi, ngày thi theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành học. Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đăng kí nơi học tại Bà Rịa - Vũng Tàu MĐV (mẫu đơn phát tại phòng thi).
Hệ cao đẳng không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A năm 2012 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở đăng kí xét tuyển của thí sinh.
Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng nên nộp hồ sơ và dự thi tại Hội đồng thi do trường tổ chức để thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi nhập học. Chương trình tiên tiến chuyên ngành Lọc - Hóa dầu, hợp tác với trường đại học UC DaVis Hoa Kỳ, dạy bằng tiếng Anh tuyển 50 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển: Thí sinh thi đại học khối A năm 2012 đạt từ điểm chuẩn của nhóm ngành khoa Dầu khí trở lên.
Chỉ tiêu vào trường năm 2012 như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT | Mã trường | Mã khoa | Khối thi | Chỉ tiêu | |
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 38386214 Website: www.humg.edu.vn | |||||
Các nhóm ngành đào tạo đại học: | MDA | 3500 | |||
Nhóm ngành khoa Dầu khí : - Ngành Kỹ thuật Dầu khí (D520604) Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí; - Ngành Kỹ thuật Địa vật lý (D520502) Chuyên ngành: Địa vật lý; - Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (D510401) Chuyên ngành: Lọc - Hoá dầu. | 101 | A | 440 | ||
Nhóm ngành khoa Địa chất: - Ngành Kỹ thuật địa chất (D520501) Gồm các chuyên ngành: Địa chất; Địa chất công trình - Địa kỹ thuật; Địa chất thuỷ văn - Địa chất công trình; Nguyên liệu khoáng. | 102 | A | 440 | ||
Nhóm ngành khoa Trắc địa: - Ngành Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ (D520503) Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Bản đồ; Trắc địa mỏ - Công trình; Địa chính; Hệ thống thông tin địa lý - GIS. | 103 | A | 400 | ||
Nhóm ngành khoa Mỏ: - Ngành Kỹ thuật mỏ (D520601) Chuyên ngành: Khai thác mỏ; - Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng (D520607) Chuyên ngành: Tuyển khoáng. | 104 | A | 400 | ||
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin: - Ngành Công nghệ thông tin (D480201) Gồm các chuyên ngành: Tin học trắc địa; Tin học mỏ; Tin học địa chất; Tin học kinh tế; Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính. | 105 | A | 350 | ||
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện: - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (D520216) Chuyên ngành Tự động hoá; - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (D520201) Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Cơ điện mỏ; Điện - Điện tử; Hệ thống điện; - Ngành Kỹ thuật cơ khí (D520103) Chuyên ngành: Máy và thiết bị mỏ. | 106 | A | 400 | ||
Nhóm ngành khoa Xây dựng: - Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (D580201) Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng hạ tầng cơ sở. | 107 | A | 300 | ||
Nhóm ngành khoa Môi trường: - Ngành Kỹ thuật môi trường (D520320) Gồm các chuyên ngành: Địa sinh thái và Công nghệ Môi trường; Kỹ thuật môi trường. | 108 | A | 120 | ||
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh: - Ngành Quản trị kinh doanh (D340101) Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh mỏ; Quản trị kinh doanh dầu khí; - Ngành Kế toán (D340301) Chuyên ngành: Kế toán. | 401 | A | 450 | ||
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo: - Ngành Kỹ thuật Dầu khí (D520604) Gồm các chuyên ngành: Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí; Địa chất dầu khí; - Ngành Kỹ thuật Địa vật lý (D520502) Chuyên ngành: Địa vật lý; - Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học (D510401) Chuyên ngành Lọc - Hoá dầu; - Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (D520216) Chuyên ngành Tự động hoá; - Ngành Kỹ thuật điện, điện tử (D520201) Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử. | 101 | A | 200 | ||
Các nhóm ngành đào tạo cao đẳng: | MDA | 1000 | |||
Nhóm ngành khoa Địa chất: - Ngành Công nghệ kỹ thuật địa chất (C510901) Chuyên ngành: Địa chất. | C65 | A | 170 | ||
Nhóm ngành khoa Trắc địa: - Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa (C510902) Gồm các chuyên ngành: Trắc địa; Địa chính. | C66 | A | 170 | ||
Nhóm ngành khoa Mỏ: - Ngành Công nghệ kỹ thuật mỏ (C511001) Chuyên ngành: Khai thác mỏ. | C67 | A | 170 | ||
Nhóm ngành khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh: - Ngành Kế toán (C340301) Chuyên ngành: Kế toán. | C68 | A | 150 | ||
Nhóm ngành khoa Cơ - Điện: - Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (C510303) Chuyên ngành Tự động hoá; - Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (C510301) Gồm các chuyên ngành: Điện khí hoá xí nghiệp; Điện - Điện tử; - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (C510201) Chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ. | C69 | A | 140 | ||
Nhóm ngành khoa Xây dựng: - Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (C510102) Gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm và mỏ; Xây dựng công trình ngầm. | C70 | A | 100 | ||
Nhóm ngành khoa Công nghệ Thông tin: - Ngành Công nghệ thông tin (C480201) Chuyên ngành: Công nghệ thông tin | C71 | A | 100 |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM:
Tuyển sinh trong cả nước
Trường bổ sung thi khối A1 các ngành: SP Toán học , SP Vật lý, Vật lý học, SP Tin, Công nghệ thông tin, GD Tiểu học, Địa lý, Quản lý giáo dục, Quốc phòng - An ninh.
Đối với chế độ tuyển thẳng: Trường tuyển những thí sinh dự thi học sinh giỏi Quốc gia năm 2012, đạt giải: nhất, nhì, ba các môn được tuyển thẳng vào các ngành tương ứng.
Những thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được được Bộ Văn hóa thể thao và du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp Châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội thể thao Đông Nam Á(SEAGEME), Cúp Đông Nam Á: được tuyển thẳng vào khoa Giáo dục Thể chất
Những thí sinh khuyết tật có học lực từ loại khá trở lên, sau khi Hội đồng tuyển sinh kiểm tra đánh giá khả năng học tập của thí sinh theo các ngành ĐKXT.
Ưu tiên xét tuyển: Những thí sinh học sinh giỏi, không muốn tuyển thẳng sẽ được ưu tiên xét tuyển vào các ngành cùng khối thi, nếu dự thi vào trường, đạt từ điểm sàn trở lên không có môn nào bị điểm 0.
Những thí sinh đạt huy chương vàng các giải hạng nhất quốc gia tổ chức thi một lần trong năm và thí sinh được Bộ Văn hóa thể thao và du lịch có quyết định công nhận cấp kiện tướng quốc gia đã dự thi đủ các môn văn hóa theo đề chung của Bộ GD-ĐT, không có môn nào bị điểm 0 được ưu tiên xét tuyển vào khoa Giáo dục Thể chất.
Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; thể hình: Nữ cao 1,50m, Nam 1,55m trở lên.
Điều kiện thi vào ngành GD Thể chất: Nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên, Nam cao 1,65m, nặng 50kg trở lên
Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự ly ngắn bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay.
Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết tấu thẩm âm, Kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm.
Ngành song ngữ Nga - Anh: SV tốt nghiệp được cấp 2 bằng: (Đại học tiếng Nga và Cao đẳng tiếng Anh).
Số TT | *Tên trường * Địa chỉ, Điện thoại của phòng Đào tạo * Ngành học | Ký hiệu | Mã ngành theo quy ước | Khối thi | Chỉ tiêu hệ chính quy |
* Trường ĐHSP TP. HCM * Số 280 An Dương Vương Phường 4, Quận 5, TP.HCM * ĐT: 08.38300440 | SPS | 3800 | |||
I | HỆ SƯ PHẠM | 2100 | |||
1 | SP Toán học | D140209 | A, A1 | 150 | |
2 | SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 150 | |
3 | SP Tin học | D140210 | A, A1, D1 | 120 | |
4 | SP Hóa học | D140212 | A | 130 | |
5 | SP Sinh học | D140213 | B | 100 | |
6 | SP Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 150 | |
7 | SP Lịch sử | D140218 | C | 130 | |
8 | SP Địa lý | D140219 | A, A1, C | 130 | |
9 | Giáo dục Chính trị | D140205 | C, D1 | 100 | |
10 | Quản lý Giáo dục | D140114 | A, A1,C, D1 | 80 | |
11 | GD.Quốc phòng- An Ninh | D140208 | A, A1, C, D1 | 120 | |
12 | SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 120 | |
13 | SP Song ngữ Nga-Anh | D140232 | D1, D2 | 40 | |
14 | SP tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 60 | |
15 | SP tiếng Trung Quốc | D140234 | D4 | 40 | |
16 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, A1, D1 | 150 | |
17 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 150 | |
18 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 140 | |
19 | Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1, M | 40 | |
II | HỆ CN NGOÀI SƯ PHẠM | 1300 | |||
20 | Ngôn ngữ Anh: Ch.trình ĐT: | D220201 | D1 | 120 | |
* Tiếng Anh Thương Mại | |||||
* Tiếng Anh biên, phiên dịch | |||||
21 | Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | D1, D2 | 60 | |
22 | Ngôn ngữ Pháp: Ch.trình ĐT: | D220203 | D1, D3 | 60 | |
* Tiếng Pháp du lịch | |||||
* Tiếng Pháp biên, phiên dịch | |||||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 120 | |
24 | Ngôn ngữ Nhật bản | D220209 | D1, D4, D6 | 120 | |
25 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 150 | |
26 | Vật lý học: Ch.trình ĐT: | D440102 | A, A1 | 120 | |
* Vật lý nguyên tử | |||||
* Vật lý hạt nhân | |||||
27 | Hóa học: Ch. Trình ĐT: | D440112 | A, B | 120 | |
* Hóa vô cơ | |||||
* Hóa hữu cơ | |||||
28 | Văn học | D220320 | C, D1 | 120 | |
29 | Việt Nam học: Ch.trình ĐT: | D220113 | C, D1 | 80 | |
Văn hóa - Du lịch | |||||
30 | Quốc tế học | D220212 | C, D1 | 110 | |
31 | Tâm lý học | D310401 | C,D1 | 120 | |
III | Đào tạo giáo viên cho địa phương (ĐT theo địa chỉ) | 400 |
Hồng Hạnh