Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2 của 3 trường CĐ Sư phạm
(Dân trí) - Đó là các trường CĐ Sư phạm Trung ương, CĐ Sư phạm Thái Nguyên, CĐ Sư phạm Bắc Ninh. Riêng trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên chỉ xét tuyển từ nguồn thi đại học năm 2011, mức điểm bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ NV2 của trường CĐ Sư phạm Trung ương:
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV 2 (KV3, HSPT) | Nguồn tuyển | Ghi chú |
II. Đào tạo trình độ cao đẳng | Kết quả thi đại học và cao đẳng trong toàn quốc | |||||
SP Mỹ thuật | 03 | H | 05 | Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) | ||
SP Công nghệ | 05 | A, B, D | 37 | Khối A: 10.0 - Khối B: 11.0 | ||
Công nghệ Thông tin | 08 | A, B, D | 24 | Khối A, D: 10.0 – Khối B: 11.0 | ||
Khoa học Thư viện | 09 | A, B, C, D | 39 | Khối B, C: 11.0 - Khối A, D: 10.0 | ||
Thiết kế Thời trang | 12 | H | 23 | Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) | ||
Quản lý văn hoá | 13 | C, D | 36 | Khối C: 11.0 - Khối D1: 10.0 | ||
Công nghệ thiết bị trường học | 16 | A, B, D | 54 | Khối A, D: 10.0 - Khối B: 11.0 | ||
Đồ họa | 18 | H | 05 | Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) | ||
Hệ thống Thông tin Quản lí | 19 | A, B, C, D | 55 | Khối A, D: 10.0 - Khối B, C: 11.0 | ||
Cộng | 278 |
Theo Công văn số 324/CĐSPTW-QLĐT ngày 19/04/2011 của Trường CĐ Sư phạm Trung ương báo cáo Bộ GD-ĐT về chỉ tiêu tuyển sinh theo địa chỉ các ngành như sau (chỉ tiêu này không tính theo số chỉ tiêu cần tuyển nguyện vọng 2 ở trên)
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo địa chỉ | Địa chỉ đào tạo, chỉ tiêu | Nguồn tuyển |
II. Đào tạo trình độ cao đẳng | |||||
GD Mầm non | 01 | M | Đối tượng HSPT: KV2: 16,5; KV2NT: 15,5; KV1: 14,5 Đối tượng ưu tiên giảm 1.0 so với điểm thuộc từng KV ở trên | 1. Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội): 100 2. Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà (Đào tạo cho Hà Nam): 50 3. Trường TC NVCĐ GTVT (Đào tạo cho ngành GTVT): 50 4. Trường TC KT-NV Sông Hồng (Đào tạo cho ngành Xây dựng): 50 5. TT GDTX Phú Thọ (Đào tạo cho Phú Thọ): 50 | - Kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 theo kì thi 3 chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. - Đối tượng tuyển theo đúng các văn bản đề nghị của các Bộ ngành, địa phương |
Công nghệ Thông tin | 05 | A, B | Khối A, D: 10.0 Khối B: 11.0 | Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội) : 60 | |
Công tác xã hội | 07 | C, D1 | Khối C: 11.0 - Khối D1: 10.0 | Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội) : 60 |
Chỉ tiêu, điểm chuẩn NV2 trường CĐSP Thái Nguyên chỉ xét tuyển từ nguồn thi đại học năm 2011:
Giữa các khu vực chênh 0.5 điểm, Giữa các đối tượng ưu tiên chênh 1.0 điểm. Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, do không có địa chỉ gửi giấy báo nhập học, đề nghị đến trường nhận hoặc thông báo địa chỉ để nhà trường gửi giấy báo nhập học. Điểm chuẩn NV1, điểm sàn xét tuyển NV2 của Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh: |
1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (đối tượng HSPT khu vực 3)
Ngành | Khối | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Ngành | Khối | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | |
SP Toán học ( Toán - Lý) | A | 01 | 10,0 | SP Ngữ Văn (Văn - Sử, Văn - Địa) | C | 08 | 11,0 | |
SP Ngữ Văn (Văn - Sử) | C | 02 | 11,0 | SP Tiếng Anh | D1 | 10 | 10,0 | |
SP Tiếng Anh | D1 | 03 | 10,0 | GD Tiểu học | A C D | 11 | 10,0 11,0 10,0 | |
GD Tiểu học | A C D1 | 04 | 11,0 13,0 12,0 | GD Mầm non | M | 12 | 10,0 | |
SP Mầm non | M | 05 | 10,0 | Tin học ứng dung | A | 13 | 10,0 | |
SP Toán học (Toán - Tin) | A | 06 | 10,0 | Tiếng Anh | D1 | 14 | 10,0 | |
SP Vật lý (Lý KTCN) | A | 07 | 10,0 |
- Điểm trúng tuyển chênh lệch giữa các đối tượng liền kề là 1,0 điểm và giữa các khu vực liền kề là 0,5 điểm.
- Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học ngày 05/9/2011
2. Ngành và điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 (đối tượng HSPT khu vực 3)
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu NV2 | Điểm sàn NV 2 | Nguồn tuyển |
1 | SP Toán học ( Toán - Lý) | 01 | A | 16 | 10,0 | Thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu tỉnh Bắc Ninh |
2 | SP Ngữ Văn (Văn - Sử) | 02 | C | 15 | 11,0 | |
3 | SP Tiếng Anh | 03 | D1 | 35 | 10,0 | |
4 | SP Mầm non | 05 | M | 15 | 10,0 | |
5 | SP Toán học (Toán - Tin) | 06 | A | 50 | 10,0 | Thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu ngoài tỉnh Bắc Ninh |
6 | SP Vật lý (Lý KTCN) | 07 | A | 49 | 10,0 | |
7 | SP Ngữ Văn (Văn - Sử, Văn - Địa) | 08 | C | 93 | 11,0 | |
8 | SP Tiếng Anh | 10 | D1 | 97 | 10,0 | |
9 | GD Tiểu học | 11 | A C D | 55 50 12 | 10,0 11,0 10,0 | |
10 | GD Mầm non | 12 | M | 41 | 10,0 | |
11 | Tin học ứng dung | 13 | A | 50 | 11,0 10,0 | Thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu trong và ngoài tỉnh Bắc Ninh |
12 | Tiếng Anh | 14 | D1 | 47 | 10,0 |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 - 15/9/2011 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường. Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả số 1 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 (bản gốc).
- 1 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/TS.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng, Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh, Khu 10, phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Hồng Hạnh