CĐ Giao thông Vận tải dự kiến điểm chuẩn tương đương năm 2009
(Dân trí) - Cao đẳng Giao thông Vận tải vừa công bố điểm tuyển sinh 2010. Trao đổi với <i>Dân trí</i>, ông Nguyễn Văn Lâm, Phó trưởng phòng đào tạo của trường cho biết điểm thi vào trường tương đương như năm trước.
Cao đẳng Giao thông Vận tải là trường có tỷ lệ số thí sinh dự thi đông nhất nước với 30.486 thí sinh dự thi, trong khi đó chỉ tiêu vào trường là 1.800.
Theo ông Nguyễn Văn Lâm, điểm thi của thí sinh xấp xỉ như năm 2009, trong đó điểm thi môn Toán cao hơn Lý và Hóa. Dự đoán điểm chuẩn sẽ tương đương như năm 2009. Trường công bố điểm chuẩn vào trường sau khi có điểm sàn của Bộ.
Hiện, trường đang xin Bộ tăng thêm chỉ tiêu vì số lượng 1.800 chỉ tiêu hơi ít so với số lượng thí sinh dự thi vào trường - ông Lâm cho hay.
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn năm 2009 vào Trường CĐ Giao thông Vận tải:
Đây là điểm trúng tuyển áp dụng cho học sinh phổ thông KV3:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1. Học tại Hà Nội |
|
|
- Xây dựng Cầu đường bộ | 01 | 21 |
- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành XD Cầu đường sắt) | 02 | 20 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 03 | 21 |
- Cơ khí Sửa chữa Ôtô | 04 | 19 |
- Khai thác và sửa chữa Máy thi công | 05 | 18 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành CNKT CK Đầu máy toa xe) | 06 | 19 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành CNKT CK Máy tàu thuỷ) | 16 | 17 |
- Quản trị doanh nghiệp | 07 | 20,5 |
- Kế toán doanh nghiệp | 08 | 22 |
- Tài chính - ngân hàng | 09 | 22 |
- Khai thác vận tải đường sắt | 10 | 17 |
- Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) | 11 | 17 |
- Công nghệ thông tin | 12 | 19,5 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử (Chuyên ngành CNKT Điện tử - Tin học) | 13 | 18 |
2. Học tại Vĩnh Yên |
|
|
- Xây dựng Cầu đường bộ | 21 | 17 |
- Cơ khí Sửa chữa Ôtô | 22 | 17 |
- Khai thác và sửa chữa Máy thi công | 23 | 18 |
- Kế toán doanh nghiệp | 24 | 17 |
- Công nghệ thông tin | 25 | 17 |
3. Học tại Thái Nguyên |
|
|
- Xây dựng Cầu đường bộ | 31 | 14 |
- Cơ khí Sửa chữa Ôtô | 32 | 14 |
- Quản trị doanh nghiệp | 33 | 14,5 |
- Kế toán doanh nghiệp | 34 | 14 |
- Công nghệ thông tin | 35 | 14 |
- Tài chính - ngân hàng | 38 | 14 |
Hồng Hạnh