ĐH Kinh tế - Tài chính, ĐH Công nghệ TPHCM xét rất nhiều chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung

(Dân trí) - Hôm nay, các trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM, ĐH Công nghệ TPHCM và ĐH Nguyễn Tất Thành đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung tất cả các ngành năm 2014

Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM dành 950 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng (NV) bổ sung.

Trường lấy điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các ngành như sau:

ȼtr style="mso-yfti-irow: 2; mso-yfti-lastrow: yes">

Khối thi

ȼp style="LINE-HEIGHT: normal; MARGIN-BOTTOM: 0pt" class="MsoNormal">Trình độ ĐH

Trình độ CĐ

A, A1

13

10

D1,2,3,4,5,6

13

10

Trường côɮg bố xét tuyển NV bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi Đại học - Cao đẳng 2014 theo quy định của Bộ GD-ĐT như sau:

Hệ Đại học: 630 chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

ȼp style="LINE-HEIGHT: normal; mso-margin-top-alt: auto; mso-margin-bottom-alt: auto" class="MsoNormal">Stt

Ngành ȑào tạo

Mã ngành

Khối xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

D340101

 <ȯspan>

A, A1, D1,2,3,4,5,6

 

 

13

2

Tài chính – Ngân hàng

D340201

13

3

Kế toán

D340301

13

Hệ Cao đẳng: 320 chỉ tiêu

ȼtd style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 0in; WIDTH: 49.5pt; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-borderȭalt: solid windowtext .5pt" width="66">

C340201

ȼ/table>

Tương tự, Trường ĐH Công nghệ TPHCMȠcó tới  2.700 chỉ tiêu để xét nguyện vọng bổ sung. Điểm trúng tuyển NV 1 của các ngành hệ ĐH bằng điểm sàn của các khối A,A1,C, D1, V, H: 13 điểm; khối B: 14 điểm. Hệ CĐ điểm trúng tuyển cũng bằng điểm sàn là 10 điểm.

Chỉ tiêu và ngành xét NV bổ sung như sau:

Hệ Đại học: 2.200 chỉ tiêu

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển

1

<ɰ style="LINE-HEIGHT: normal; mso-margin-top-alt: auto; mso-margin-bottom-alt: auto" class="MsoNormal">Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,  A1, D1,2,3,4,5,6

10

2

Tài chính-Ngân hàng

10

3

Kế toán ȼi style="mso-bidi-font-style: normal">(Kế toán-Kiểm toán)

C340301

10

ȼp style="LINE-HEIGHT: normal; mso-margin-top-alt: auto; mso-margin-bottom-alt: auto" class="MsoNormal">4

Công ɮghệ thông tin (Mạng máy tính và truyền thông)

C48010Ȳ

10

KT môi trường

Hệ CĐ: 500 chỉ tiêu

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối<ɳpan style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-SIZE: 10pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'">

Điểm xét tuyển

1

Kɔ điện tử, truyền thông

D520207

A;A1;D1

13;13;13

2

KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)

D520201<ɳpan style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-SIZE: 10pt; mso-fareast-font-family: 'Times New Roman'">

A;A1;D1

13;13;13

 

 

3

Công nghệ thông tin:

   Hệ thống thông tin

   Công nghệ phần mềm

   Mạng máy tính

   KT máy tính và hệ thống nhúng

ȼ/td>

D480201

A;A1;D1

13;13;13

4

ȍ

KT công trình xây dựng

D580201

A;A1

13;13

5

D580205

A;A1

13;13

6

KT cơ - điện tử

D520114

A;A1;D1

13;13;13

7

KT cơ khí (ɣhuyên ngành Cơ khí tự động)

D520103

A;A1;D1

Ȋ

13;13;13

8

D520320

A;B

13;14

9

Công nghệ thực phẩm<ȯspan>

D540101

A;B

13;14

10

Công nghệ sinh học

D420201

A;B

13;14

11

KT điều khiển và tự động hóa

D520216

A;A1;D1

13;13;13

12

Thiết kế nội thất

D210405

V;V1;H;H1

13;13;13;13

13

Thiết kế thời trang

D210404

V;V1;H;H1

13;13;13;13

 

 

14

Quản trị kinh doanh:

   QT ngoại thương

   QT doanh nghiệp

   QT marketing<ȯp>

   QT tài chính ɮgân hàng

D340101

A;A1;D1

 

 

13;13;13

15

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A;A1;C;D1

13;13;13

16

QT khách sạn

D340107

A;A1;C;D1

13;13;13

ȱ7

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

A;A1;C;D1

13;13;13

18

Kế toán:

   Kế toán kiểm toán

   Kế toán tài chính

   Kế toán ngân hàng

 

D340301<ȯb>

 

A;A1;D1

 

13;13;13

19

Tài chính - Ngân hàng

   Tài chính doanh nghiệp

   Tài chính ngˢn hàng

   Tài chính thuế

D340201

A;A1;D1

 

   13;13;13

 


20

Ngôn ngữ Anh:

   Tiếng Anh thương mại - du lịch

   Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật

   Tiếng Anh Quan hệ quốc tế

D220201

A1; D1

 

13;13

21

Kiến trúc

D580102

V;V1

13;13

22

Kinh tế xây dựng

D580301

A;A1;D1

13;13;13

23

Marketing

D340115<ȯspan>

A;A1;D1

13;13;13

23

Luật Kinh tế

D380107

A;A1;C;D1

13;13;13;13

24

Tâm lý học

D310401

B;C;D1

14;13;13

25

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

D510205

A;A1

13;13

ȍ

Stt

ȼb>Ngành đào tạo

Mã ngành

Khốɩ

Điểm xét tuyển

1

Công ɮghệ thông tin

C480201

A;A1;D1

10;10;10

ȍ

2

Công nghệ KT điện tử, truyền thông

C510302

A;A1;D1

10;10;10

3

Quản trị kinh doanh

C340101

A;A1;D1

10;10;10

4

Công nghệ thực phẩm

C540102

A;B

10;11

<ɰ style="TEXT-ALIGN: center" class="MsoNormal" align="center">5

Công nghệ KT công trình xây dựng

C510103

A;A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A;A1;D1

ȼ/td>

10;10;10

7

Công nghệ KT môi trường

C510406

A;B

10;11

8

Công nghệ sinh học

C420201

A;B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

10;10

10

Thiết kế thời trang

C210404

V;V1;H;H1

10;10;10;10

11

Thiết kế nội thất

C210405

V;V1;H;H1

10;10;10;10

12

QT dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A;A1;C;D1

10;10;10;10

13

QT khách sạn

C340107

A;A1;C;D1

10;10;10;10

14

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

A;A1;C;D1

10;10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340Ȳ01

A;A1;D1

10;10;10

16

Công nghệ KT cơ khí

C510201<ȯb>

A;A1;D1

10;10;10

17

Công nghệ KT cơ-điện tử

C510203

A;A1;D1

10;10;10

18

Công nghệ KT điện, điện tử

C510301

A;A1;D1

10;10;10

19

Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá

C510303

A;A1;D1

10;10;10

Lê Phương