Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 4 tháng 4/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 976,535,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2896 | Anh Lê Anh Tuấn, khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 12,600,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2905 | Bệnh nhân Rơ Lan Hap, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 56,395,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2907 | Bệnh nhân Kon Sa K’Srin, khoa Nội thận, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 82,260,000 | Vp Miền Nam |
151,255,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2899 | anh Nguyễn Văn Minh (Sn: 1977, số nhà 154/59 Âu Cơ, TDP 6, phường Thắng Lợi, TP.Pleiku) | 86,585,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2903 | Anh Võ Hân (trú thôn Tân An, xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 32,000,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2904 | Ông Phạm Ngọc Hành (bố của chị Thu) | 37,710,000 | Vp Đà Nẵng |
156,295,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2897 | Chị Quách Thị Kim Chi, số nhà 34, ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 18,860,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2909 | Anh Nguyễn Văn Sang – ngụ ấp Thới Lộc, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 53,120,000 | Vp Cần Thơ |
71,980,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2902 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. | 70,685,000 | Tòa soạn |
70,685,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2880 | Bà Nguyễn Thị Hương: Đồn 19, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | 3,000,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2890 | Anh Đỗ Văn Hùng (là cháu của cô Dung) xóm 12, thôn Tả Hà, xã Văn Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | 6,720,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2889 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm 8, xã Xuân Lâm, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) | 3,350,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2898 | Chị Phan Thị Nhàn (thôn Trung Sơn, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 25,290,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2900 | Chị Cháng Thị Dèn (thôn Gia Vai, xã Phương Thiện, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 102,430,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2906 | Chị Đỗ Thị Huyền (thôn Ngọc Loan, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên) | 170,680,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2908 | Chị Nguyễn Thị Hường (thôn Bương Hạ Bắc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 17,870,000 | Pv Phạm Oanh |
329,340,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2901 | Chị Đào Thị Hương, xóm Đ, xã Hải Lý, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 105,060,000 | Pv Hương Hồng |
105,060,000 | Pv Hương Hồng Total | ||
Mã số 2910 | Chị Nguyễn Thị Thảo, xóm 9A, xã Hưng Long, Hưng Nguyên, Nghệ An | 13,000,000 | Pv Hoàng Lam |
13,000,000 | Pv Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2806 | Chị Nguyễn Thị Liễu, thôn Mang Thượng, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. Nguyễn Thị Liễu số tài khoản:2903205147109 | 500,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2815 | Anh Trương Văn Kiên, xóm 16, xã Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An | 500,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2834 | Chị Tạ Thị Kiều Hải (số nhà 23/4 Núi Thành, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng) | 2,000,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2850 | Chị Nguyễn Thị Thanh Lịch (Em gái cô giáo Kim Ngân) | 1,000,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2861 | Anh Nguyễn Văn Nam, xóm Phúc Điền 2, xã Hưng Tây, Hưng Nguyên, Nghệ An. | 300,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2862 | Em Phùng Văn Quân (xóm Bắc, Tri Lai, Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội) | 300,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2879 | Bà Lê Thị Trúc (SN 1957, trú Tổ 6, thị trấn Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam). Số ĐT: 01215794833 | 500,000 | Chuyển Tk cá nhân |
Mã số 2883 | Anh Trần Đình Mẫn, tổ 1, Giáng Nam 2, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | 600,000 | Chuyển Tk cá nhân |
5,700,000 | Chuyển Tk cá nhân Total | ||
Mã số 2867 | Anh Phan Văn Vũ (thôn Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 7,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2888 | Chị Bùi Thị Mỹ Hồng, thôn Phú Lương, xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên | 6,550,000 | Bưu điện |
Mã số 2895 | Chị Nguyễn Thị Tám Thanh (mẹ bé Châu Nguyễn Hoàng Phi) | 4,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2891 | ông Nguyễn Văn Xoan, ấp 2, xã Long Thạnh, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2893 | Ông Bùi Văn Thêm, ấp Mỹ Tường 1, xã Mỹ Quới, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. | 4,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2885 | Chị Lê Thị Thắm, ấp Long Hưng 2, xã Long Mỹ, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 3,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2887 | Bà Phạm Thị Bý (thôn Ngang Nội, xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2892 | Anh Nguyễn Văn Út, ấp Tường Trung B, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 2,410,000 | Bưu điện |
Mã số 2882 | chị Võ Thị Thúy Kiều, khu phố Tịnh Sơn, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2894 | Em Hà Văn Tấn (em trai của Tần), thôn Quăn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 2,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2836 | Bé Tô Quỳnh Như (Xóm 1, thôn Lập Thành Nam, xã Tây Ninh, huyện Tiền Hải, Thái Bình) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2886 |
| 2,080,000 | Bưu điện |
Mã số 2830 | Chị Nguyễn Thị Thùy , thôn Bàn Lễ, xã Vũ Xá, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2835 | Bà Đinh Thị Ngân –Xóm Xăng Chạch, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. ĐT : 01652574507 | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2837 | bà Lê Thị Lệ (mẹ chồng bệnh nhân) ấp Sóc Tháo, xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2865 | Chị H’Met Ê ban, ở buôn Knia 4, xã Ea Bar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2866 | Chị Nguyễn Thị Thiết, thôn Phượng Khê, xã Hoằng Lưu, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2869 | Chị Nguyễn Thị Túc (thôn Đông Hạ, xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2877 | Bà Đặng Thị Ngon, ngụ ấp Phụng Châu, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2876 | Em: Mạc Thị Hồng (Bản Tín Pú, xã Quang Phong, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2851 | Em Long Văn Phát (bố của bé Long Thị Tuyết), thôn Na Léng, xã Bản Phùng, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2854 | Em Lỳ A Sá: Bản Nạm Le 2, xã Huổi Luông, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Viện bỏng Quốc gia Hà Nội | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2734 | Chị Tăng Thị Nhất, xóm 1 - Hòa Lạc, Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2745 | Anh Phạm Thanh Phong (cha bé Phạm Minh Anh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2747 | Cụ Nguyễn Thị Bé – nhà trọ Cô Hồng, số 11, đường Nguyễn Đệ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2760 | Chị Trịnh Thị Xuân (44 tuổi) ở ấp Thanh Trung, xã Hưng Khánh Trung, huyện chợ Lách, tỉnh Bến Tre. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2761 | Em Đặng Ngọc Duy (thôn Đắk Na, xã Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2762 | Chị Lê Thị Hùng, xóm 10, xã Thái Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2766 | Chị Phan Thị Thư , thôn Phú Diễn Trong, xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2777 | Chị Lã Thị Quỳnh Hoa . Địa chỉ: Thôn 3 Đồng Danh, xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2797 | Chị Hoàng Thị Hà (trú cụm dân cư Năm Tầng, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2824 | Em Nguyễn Thị Quỳnh (Đội 8, thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2847 | Bà Hoàng Thị Hằng (Đội 12, xóm Trần Tiếp, xã Hải Tân, huyện Hải Hậu, Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2849 | Chị Lê Kim Hằng (ấp 16, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2870 | Bà Trần Thị Xia, ngụ ấp Thành Tấn, xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2871 | Anh Đặng Văn Điều, khu 14, xã Điêu Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2872 | Chị Phạm Thị Huyền Trang (thôn Động Xá, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2873 | Anh Nguyễn Văn Tứ, tổ 8, Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2874 | Anh Bùi Lưu, trú xóm 3, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2875 | anh Nguyễn Văn Tùng (chồng chị Liễu), ấp An Lộc, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2878 | Chị Nguyễn Thị Gấm, tại thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Khang, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2884 | Chú Phương Văn Chiến (trú thôn Thanh Sơn, xã Buôn Chóah, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2297 | Chị Nguyễn Thị Nghĩa (Xóm 18, Hợp Lí, Lí Nhân, Hà Nam) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2860 | Anh Nguyễn Văn Điều (thôn Đông Quy, xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2881 | Chị Đoàn Thị Chanh, thôn Phú Đa, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Tp Hà Nội. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2853 | Em Phạm Thị Thu Hoài : Đội 2, xóm 35, xã Hải Minh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2863 | Cháu Bùi Văn Hải xóm Vìn, xã Phú Cường, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2864 | Anh Trần Văn Lâm thôn Thượng Phú, xã Bình kiến; Tuy Hòa, Phú Yên | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2868 | Anh Phạm Hùng Phước (khóm 3, thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2298 | Ông Lương Văn Loan, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2571 | cụ Huỳnh Kỳ (thôn Ngọc Thạch, xã Tịnh An, TP. Quảng Ngãi) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2682 | Anh Lê Văn Trường, trú tổ 3, thô Mỹ Trà, xã Bình Chánh, Thăng Bình, Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2683 | Chị Nguyễn Thị Huê, thôn Hải Long 2, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2790 | Cụ Đinh Thị Đi, thôn Phú Thịnh, xã Sơn Thành Đông, Huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2803 | Bà Ngô Thị Nam, ở xóm Từ, thôn Xuân Biều, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2804 | bà: Trần Thị Tuyến, ấp Chợ, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2857 | chị Nguyễn Thị Tuyết (mẹ bệnh nhi), ấp Nam Hà, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2658 | Chị Nguyễn Thị Lan: Thôn 1, xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2659 | Ông Nguyễn Văn Ngự, thôn Tân Bình, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2660 | Chị Nguyễn Thị Dương, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2665 | Chị Hồ Mỹ Tiên, ngụ ấp 13, xã Khánh Thuận, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2667 | Anh Nguyễn Đình Văn (bố em Hoa), thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2826 | Em Phạm Đình Hưng, thôn Đức Giáo 10, xã Hoằng Hợp, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
73,220,000 | Bưu điện Total | ||
976,535,000 | Grand Total |