Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 7/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 813,591,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3001 | Bệnh nhân Nguyễn Thanh Quang, khoa Chấn thương Chỉnh hình, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 144,300,000 | Vp Miền Nam |
144,300,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2996 | Anh Diệp Năng Dũng, Khu phố Mỹ Lệ Tây, thị trấn Phú Thứ , huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. | 21,000,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2998 | Chị Trần Thị Dạ (tổ 134, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | 50,850,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3003 | Bà Lê Thị Hồng Hạnh, thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | 21,600,000 | Vp Đà Nẵng |
93,450,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3000 | Ủng hộ xây dựng điểm trường Pa Lọ, Trường Tiểu học xã Thanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 55,983,000 | Tòa soạn |
55,983,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 152,700,000 | Pv Văn Dũng |
Mã số 3004 | Bà Trần Thị Hương, xóm 2, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 13,470,000 | Pv Văn Dũng |
166,170,000 | Pv Văn Dũng Total | ||
Mã số 2989 | Chị Lê Thị Ngọc (thôn Trai, xã Nam Cường, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 7,550,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2992 | Chị Lê Thị Phương (Xóm 2, nhà máy dép 129, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 22,660,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2995 | Anh Bùi Văn Cương (thôn Làng, xã Thanh Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 32,675,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2997 | Bác Sa Văn Liên (Xóm Nghê, xã Đồng Nghê, huyện Đài Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 45,890,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2999 | Chị Trần Thị Ngoan (Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 122,375,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3002 | Cô Phan Thị Hoa (Đội 1, xí nghiệp chè, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 38,030,000 | Pv Phạm Oanh |
269,180,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2993 | Chị Hoàng Thị Viên thôn 2, xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 17,400,000 | PV Hương Hồng |
17,400,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 2991 | Bà Nguyễn Thị Hiên (người quản lý nhà tình thương Vinh Sơn), xóm 7, thôn Trung Lao, xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | 16,600,000 | Pv Đức Văn |
16,600,000 | Pv Đức Văn Total | ||
Mã số 2987 | Chị Hoàng Thị Thi (mẹ cháu An), thôn Vĩnh An, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 9,370,000 | Bưu điện |
Mã số 2994 | Ông Võ Tấn Phát (63, phường Hoà Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) | 7,735,000 | Bưu điện |
Mã số 2985 | Anh Dương Văn Trường (trú thôn Nam Tiến, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 4,520,000 | Bưu điện |
Mã số 2983 | Anh Phạm Văn Út (ngụ Ấp 5, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 3,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2986 | Anh Bùi Văn Nhớ, Thôn Thanh Tú, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2957 | Chị Đặng Thị Hằng, xóm 15, xã Thanh Hà, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 2,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2988 | Chị Nguyễn Thị Hạnh, xóm La Khê, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 2,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2964 | Em Tạ Mộng Cầm (ngụ ấp 4A, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2979 | Em Lê Thị Lý (thôn 4, xã Thạch Xuân, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2972 | Chị Phan Thị Huệ, khu 1 thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2981 | Nguyễn Chí Linh - Tổ 5 khu phố Bình Khánh, phường Khánh Bình, thị xã Tân Yên, Thành phố mới Bình Dương (Chồng chị Hoa) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2977 | Chị Lê Thị Tốt, trú tại thôn Phú Lộc, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2980 | Anh Dương Văn Hà, | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2984 | Chị Phạm Thị Quỳnh (xóm Phúc Thịnh, xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2965 | Chị Nguyễn Thị Thu (Xóm 22, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2962 | Em Trần Thị Phương (mẹ bé Siêu): thôn Hai Luồng, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2978 | Anh Vũ Chí Cường, | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2982 | Bà Châu Thị Nhơn Sâm (SN 1959, trú thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2967 | Em Nguyễn Thị Lộc (thôn Quy Kê, xã Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2855 | Bà Trần Thị Lan , khu 1, Đồn Vực , xã Đồng Lương , huyện Cẩm Khê , tỉnh Phú Thọ | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2949 | Chị Phạm Thị Sang, xóm 11, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2970 | Em Đào Văn Hùng (Xóm Đài 1, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2899 | anh Nguyễn Văn Minh (Sn: 1977, số nhà 154/59 Âu Cơ, TDP 6, phường Thắng Lợi, TP.Pleiku) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2968 | Chị H’Jiêng (trú bon N’Jriêng xã Đắk Nia, TX. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2951 | Chị Phạm Thị Thủy, ở thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2950 | Chị Bùi Thị Bích Hằng. Địa chỉ: nhà trọ 360 đường An Dương Vương, phường 10, quận 6, TPHCM | 233,000 | Bưu điện |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2894 | Em Hà Văn Tấn (em trai của Tần), thôn Quăn, xã Lũng Niêm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2905 | Rơ Lan Hap, làng Dơ Nông, xã Kông Htok, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2946 | Chị Nguyễn Thị Huệ, Thôn 1, xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2955 | Bà Vương Thị Hồng (thôn An Lạc, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2971 | Anh Điểu Ru (chồng Thị Mai) khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2973 | Em Giàng Seo Hòa (thôn Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2976 | sư trụ trì Nguyễn Thị Hiền, chùa Thiên Thanh, xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn (Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2003 | Chị Nguyễn Thị Lương, xóm 1, Thuận Trị, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2921 | Chị Nguyễn Thị Thu Hương, thôn Tây Phú, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2935 | Anh Cao Văn Quân (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2936 | Chị Phạm Thị Vân (thôn Hưng Đạo, xã Vũ Đông, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2937 | Chị Hồ Thị Yến, thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2938 | Chị Nguyễn Thị Bích Vân (49 tuổi, thôn Thuận Thái, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2939 | Chị Phan Thị Lộc, trú tại xóm 18, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2940 | Anh Hồ Xuân Dần (xóm 7, xã Hưng Mỹ, Hưng Nguyên, Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2941 | Em Phạm Thị Hương (Xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2942 | Anh Trần Ngọc Kỷ, ấp Nhơn Thọ 2A, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2943 | Chị Phạm Thị Lành (thôn Liên Thủy, xã Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2944 | Em Phan Hữu Thắng (con trai của anh Phan Thanh Cầu và chị Trần Thị Thành) ở thôn Tam Đình, xã Song Lộc, huyện Can Lộc (Hà Tĩnh). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2945 | Chị Lê Thị Quy (Tổ 17, số 90 đường Ngô Chi Lan, phường Thuận Phước, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng); | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2947 | Anh Danh Tước hoặc chị Thị Kim Thanh - ấp Thạnh An, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2948 | Anh Hà Thế Văn, xóm 10, xã Ngọc Sơn, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2958 | Chị Phạm Thị Thiệt - đội 12 - khu dân cư số 3 - thôn Đông - xã An Hải - huyện Lý Sơn - tỉnh Quảng Ngãi. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2959 | Bà Đinh Thị Thoa (thôn Đoàn Kết, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2960 | Chị Nguyễn Thị Hợi, thôn Mạc Bình, xã Thái Tân, huyện Nam Sách. Tỉnh Hải Dương. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2961 | Anh Nguyễn Văn Hạnh, thôn Xuân Sơn, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2963 | Chị Trần Thị Như Ý, trú thôn Mỹ Thạnh Đông 2, xã Hòa Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2966 | Anh Phan Văn Bằng (bố cháu Phan Xuân Kỳ), thôn An Lợi, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2969 | Chị Đỗ Thị Hảo (mẹ cháu Việt, thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2974 | Bà Cao Thị Vỵ, xóm 8, xã Hương Đô, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2975 |
| 100,000 | Bưu điện |
50,508,000 | Bưu điện Total | ||
813,591,000 | Grand Total |