Điểm trúng tuyển trường ĐH Nông lâm TPHCM từ mức 18-24 điểm
(Dân trí) - Chiều nay (13/8), hội đồng tuyển sinh trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm trúng tuyển đợt 1 vào cơ sở của trường tại TP.HCM và hai phân hiệu tại Gia Lai, Ninh Thuận. Nhìn chung, đa phần các ngành tại cơ sở TP.HCM đều có điểm chuẩn từ mức 20 điểm.
Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 có điểm chuẩn 24 điểm. Đối với các ngành không nhân hệ số thì ngành Thú y có điểm trúng tuyển cao nhất là 22.
TS Trần Đình Lý - trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Nông lâm TP.HCM cho biết đến hết ngày 19/8, sau khi căn cứ vào số lượng thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh về trường mới có thể xác định số thí sinh trúng tuyển thực tế. Lúc đó trường mới đưa ra quyết định có xét tuyển bổ sung hay không.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển | |
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) | |||||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 | |
2 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 | 24.00 | |
3 | Kinh tế | D310101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.00 | |
4 | Bản đồ học | D310501 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 20.00 | |
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.50 | |
6 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.50 | |
7 | Công nghệ sinh học | D420201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 21.50 | |
8 | Khoa học môi trường | D440301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 | |
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 19.50 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.00 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.50 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 21.00 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 19.50 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 | |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.00 | |
16 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 | |
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 | |
18 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 19.75 | |
19 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 | |
20 | Chăn nuôi | D620105 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 | |
21 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 | |
22 | Bảo vệ thực vật | D620112 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 | |
23 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 | |
24 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.00 | |
25 | Phát triển nông thôn | D620116 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.00 | |
26 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 | |
27 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.50 | |
28 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 22.00 | |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 | |
30 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 19.00 | |
Chương trình tiên tiến | |||||
1 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 | |
2 | Thú y | D640101 (CTTT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 22.00 | |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 19.50 | |
2 | Công nghệ sinh học | D420201 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 21.50 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20.00 | |
4 | Kỹ thuật môi trường | D520320 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.00 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CLC) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 20.50 | |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | |||||
1 | Thương mại quốc tế | D310106 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.00 | |
2 | Kinh doanh quốc tế | D340120 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.50 | |
3 | Công nghệ sinh học | D420201 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 | |
4 | Khoa học và quản lý môi trường | D440301 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 18.00 | |
5 | Công nghệ thông tin | D480201 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 18.00 | |
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | D620114 (LKQT) | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 18.00 | |
NLG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI | ||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
1 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 16.00 | |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 | |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 | |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 | |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 | |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 16.00 | |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 16.00 | |
NLN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN | ||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) | 15.00 | |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 | |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 | |
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 | |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 | |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) | 15.00 | |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 15.00 |
Lê Phương