Điểm trúng tuyển 2016 vào Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Thủy lợi, ĐH Xây dựng

(Dân trí) - 3 trường đại học, Học viện trên đều thuộc nhóm GX đã công bố điểm chuẩn vào trường năm 2016. Mức điểm cụ thể vào từng ngành của từng trường như sau:

Học viện Chính sách và Phát triển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ

Thang điểm 10

Quy đổi Thang điểm 30

Môn

Điểm

1

D310101

Kinh tế

6.50

19.50

Toán

6.5

2

D340201

Tài chính – Ngân hàng

6.56

19.68

Toán

5.5

3

D310205

Quản lý nhà nước

6.35

19.05

Toán

5.25

4

D340101

Quản trị kinh doanh

6.48

19.44

Toán

7.0

5

D310106

Kinh tế quốc tế

6.82

20.46

Toán

6.25

- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại website: http://202.191.56.63. Học viện không xét tuyển các nguyện vọng bổ sung.

- Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia về Học viện Chính sách và Phát triển theo 1 trong 2 phương thức sau:

(a) Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp cho Hội đồng tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển theo địa chỉ:

Tầng 5, Phòng 502, Học viện Chính sách và Phát triển.

Tòa nhà Bộ Kế hoạch & Đầu tư.

Ngõ 7 (8B cũ), Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 04 37957368/ 04 85898694

(b) Nộp qua đường bưu điện theo hình thức thư bảo đảm, chuyển phát nhanh theo địa chỉ.

Phòng Quản lý đào tạo

Học viện Chính sách và Phát triển

Tòa nhà Bộ Kế hoạch & Đầu tư

Ngõ 7(8B cũ), Phố Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 04 37957368/ 04 85898694

- Thời gian: từ 8 giờ 00 ngày 15/8/2016 đến 17 giờ 00 ngày 19/8/2016. Quá thời hạn này, những thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi cho Học viện thì được xem như từ chối nhập học.

Điểm chuẩn ĐH Xây dựng năm 2016:

Với tổ hợp các môn Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật: (Ngành Kiến trúc: Toán và Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2; ngành Quy hoạch vùng và đô thị: Toán nhân hệ số 2); Với tổ hợp các môn Toán, Vật lý, Hoá học (Tiếng Anh): (Toán nhân hệ số 2).

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành, chuyên ngành

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn (nhóm GX)

Điểm chuẩn quy đổi (ĐHXD)

Kiến trúc

D580102

XD01

6,72

33,60

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

XD02

5,77

23,08

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

D580201(01)

XD03

7,53

30,12

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

D580201(02)

XD04

7,10

28,40

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

D580201(03)

XD05

6,03

24,12

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

D580201(04)

XD06

5,94

23,76

Tin học xây dựng

D580201(05)

XD07

7,03

28,12

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

(Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)

D580205

XD08

7,02

28,08

Cấp thoát nước

D110104

XD09

5,52

22,08

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D510406

XD10

6,05

24,20

Kỹ thuật Công trình biển

D580203

XD11

5,31

21,24

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

D510105

XD12

6,81

27,24

Công nghệ thông tin

D480201

XD13

7,38

29,52

Máy xây dựng

D520103(01)

XD14

6,54

26,16

Cơ giới hoá xây dựng

D520103(02)

XD15

6,75

27,00

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)

D520503

XD16

5,32

21,28

Kinh tế xây dựng

D580301

XD17

7,22

28,88

Kinh tế và quản lý đô thị

D580302(01)

XD18

6,81

27,24

Kinh tế và quản lý bất động sản

D580302(02)

XD19

6,92

27,68

- Thí sinh trúng tuyển cần nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 vào trường xác nhận nguyện vọng học, từ ngày 15-8 đến ngày 19-8, tại tầng 1, hội trường G3 - Trường Đại học Xây dựng (số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội).

- Tổ Tuyển sinh - Phòng Đào tạo (P.304 nhà A1), Trường Đại học Xây dựng (số 55, Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội).

- Trường Đại học Xây dựng tổ chức nhập học cho sinh viên khóa 61 (niên khóa 2016 - 2021) vào 3 ngày từ 30-8 đến 1-9.

Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 Trường Đại học Thủy Lợi (TLA) năm 2016

Tra cứu kết quả xét tuyển vào nhóm trường GX tại địa chỉ: http://diem.tlu.edu.vn

TT ngành

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành

Điểm xét tuyển (ĐX)

1

KT01

Kỹ thuật công trình thủy

5.71

2

KT02

Kỹ thuật công trình xây dựng

6.02

3

KT03

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

5.67

4

KT04

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5.67

5

KT05

Quản lý xây dựng

5.87

6

KT06

Kỹ thuật tài nguyên nước

5.67

7

KT07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

5.68

8

KT08

Kỹ thuật công trình biển

5.72

9

KT09

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

5.90

10

KT10

Cấp thoát nước

5.67

11

KT11

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ khí ô tô)

6.32

12

KT12

Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện; Tự động hóa)

6.50

13

KT13

Kỹ thuật môi trường

5.67

14

KT14

Thuỷ văn

5.68

15

KT15

Công nghệ thông tin

6.72

16

KT16

Hệ thống thông tin

5.87

17

KT17

Kỹ thuật phần mềm

6.18

18

QL01

Quản trị kinh doanh

6.47

19

QL02

Kế toán

6.72

20

QL03

Kinh tế

6.43

21

KT18

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

5.39

22

KT19

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

5.33

23

KT20

Kỹ thuật hóa học

5.67

Hồng Hạnh

Dòng sự kiện: Điểm chuẩn ĐH 2016