ĐH Công nghiệp TPHCM, ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM, ĐH Hoa Sen xét tuyển NVBS

(Dân trí) - Hôm nay (20/8), hàng loạt trường ĐH tại TPHCM gồm trường ĐH Công nghiệp TPHCM, trường ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM và trường ĐH Hoa Sen cũng công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) với nhiều chỉ tiêu.

Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường ĐH Hoa Sen
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại trường ĐH Hoa Sen

Trường ĐH Công nghiệp TPHCM xét tuyển NVBS khoảng 1.000 chỉ tiêu

Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2016 hệ ĐH chính quy. Điều kiện xét tuyển là các môn thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển đều có điểm thi lớn hơn 1 và có tổng điểm không thấp hơn 17 điểm đối với hệ đại trà và 16 điểm đối với hệ Chất lượng cao.

Nguyên tắc xét tuyển: Căn cứ trên điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành. Chú ý: Không có mức chênh lệch điểm trúng tuyển đối với các tổ hợp xét tuyển khác nhau của cùng một ngành xét tuyển.

Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.

Cách thức xét tuyển giữa ngành thứ nhất và ngành thứ hai (theo thứ tự ưu tiên trong Phiếu đăng ký xét tuyển của thí sinh): Nhà trường công bố bảng phân bổ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng thứ nhất và nguyện vọng thứ hai cho mỗi ngành (có bảng chi tiết bên dưới). Trước tiên, Hội đồng tuyển sinh xét tuyển nguyện vọng thứ nhất dựa trên đăng ký nguyện vọng thứ nhất của các thí sinh và chỉ tiêu nguyện vọng thứ nhất của mỗi ngành. Sau khi đã xét tuyển xong nguyện vọng thứ nhất, các thí sinh không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào các ngành đã đăng ký nguyện vọng thứ hai với chỉ tiêu đã công bố.

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1: Từ 7g00 ngày 21/8 đến 16g30 ngày 31/08 (các thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện sẽ tính thời gian nộp là thời gian đóng dấu ngày gửi trên phong bì). Các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn (nhưng vẫn phải nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển (có kèm theo lệ phí xét tuyển) trực tiếp tại Trường hoặc theo đường bưu điện).

Chỉ tiêu xét tuyển NVBS các ngành như sau:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Các tổ hợp

xét tuyển

Môn chính

Chỉ tiêu bổ sung đợt 1

NV thứ nhất

NV

thứ hai

CLC

Đại trà

1

D510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01

Toán

10

20

10

2

D510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01

Toán

0

20

10

3

D510302

Nhóm ngành Điện tử:

gồm 02 ngành

A00, A01, C01

Toán

20

50

10

+ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông;

+ Công nghệ kỹ thuật máy tính;

4

D510304

Nhóm ngành Cơ khí:

gồm 03 ngành

A00, A01, C01

Toán

20

50

10

+ Công nghệ kỹ thuật cơ khí;

+ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử;

+ Công nghệ chế tạo máy;

5

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01

Toán

0

20

10

6

D540204

Công nghệ May

A00, A01, C01, D01

Toán

0

20

10

7

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01

Toán

0

30

10

8

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01

Toán

0

30

10

9

D480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

gồm 04 ngành

A00, A01, C01, D01

Toán

30

50

20

+ Công nghệ thông tin;

+ Kỹ thuật phần mềm;

+ Hệ thống thông tin;

+ Khoa học máy tính;

10

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

Hoá

30

40

10

11

D540102

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

Hoá

30

50

10

12

D420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07

Hoá

20

30

10

13

D340301

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán:

gồm 02 ngành

A00, A01, C01, D01

Toán

20

50

20

+ Kế toán;

+ Kiểm toán;

14

D340201

Nhóm ngành Tài chính:

gồm 02 ngành

A00, A01, C01, D01

Toán

30

50

20

+ Tài chính ngân hàng;

+ Tài chính doanh nghiệp;

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Các tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu bổ sung đợt 1

Môn chính

NV thứ nhất

NV

thứ hai

CLC

Đại trà

15

D340115

Marketing

A00, A01, C01, D01

Toán

0

30

10

16

Quản trị kinh doanh:

gồm 04 chuyên ngành

D340101

-Quản trị kinh doanh (tổng hợp)

A00, A01, C01, D01

Toán

30

50

20

17

D340103

-Quản trị du lịch và lữ hành

A00, A01, C01, D01

Toán

0

30

10

18

D340107

-Quản trị khách sạn

A00, A01, C01, D01

Toán

0

30

10

19

D340109

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, A01, C01, D01

Toán

0

30

10

20

D340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C01, D01

Toán

0

30

10

21

D380107

Luật Kinh tế

A00, A01, C01, D01

Toán

0

20

10

C00

Văn

22

D850101

Nhóm ngành Môi trường:

gồm 03 ngành

A00, B00, D07

Hoá

30

50

20

+ Quản lý tài nguyên và môi trường;

+ Công nghệ kỹ thuật môi trường;

+ Khoa học môi trường;

23

D220201

Ngôn ngữ Anh

D01

Tiếng Anh

0

50

20

Trường ĐH Tài nguyên Môi trường xét tuyển NVBS với 1.020 chỉ tiêu

So với điểm chuẩn đợt 1, điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung của trường giảm từ 0,5 đến 4,5 điểm, tùy ngành.

Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Các thí sinh trúng tuyển các ngành Quản lý đất đai và Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ có hộ khẩu tại các tỉnh từ Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu trở ra các tỉnh phía Bắc sẽ học tại Cơ sở 2 (Tam Phước, Biên Hòa, Đồng Nai).

Phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Xét tuyển hoàn toàn dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 tại cụm thi đại học. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung là 15 điểm.

- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập các môn học năm lớp 10, 11, 12 (theo học bạ - chỉ dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2015 và năm 2016). Tổng điểm trung bình của 3 môn của 6 học kỳ (toàn khóa THPT), thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển, phải đạt 18 điểm trở lên.

Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1: tại Phòng Đào tạo của trường từ ngày 21/8 đến 17g ngày 31/8 (kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật). Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường, qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến (theo quy định của Bộ GD-ĐT dành cho thí sinh xét tuyển theo phương thức 1). Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành.

Điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu các ngành như sau:

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu từng ngành

Tổng chỉ tiêu

(Thí sinh chọn 1 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)

Phương thức 1

Phương thức 2

Các ngành đào tạo đại học

1020

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

145

15

160

2

Quản lý đất đai

D850103

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

(4) Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn (D01)

125

15

140

3

Quản trị kinh doanh

D340101

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

(4) Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn (D01)

110

10

120

4

Địa chất học

D440201

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

50

10

60

5

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

D520503

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

50

10

60

6

Khí tượng học

D440221

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B01)

30

10

40

7

Thủy văn

D440224

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

30

10

40

8

Công nghệ thông tin

D480201

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

(4) Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn (D01)

50

10

60

9

Cấp thoát nước

D110104

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B01)

40

10

50

10

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

D850102

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

(4) Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn (D01)

50

10

60

11

Hệ thống thông tin

D480104

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

(4) Toán – Tiếng Anh- Ngữ văn (D01)

30

30

12

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

40

40

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

80

80

14

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

D440298

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

(4) Toán – Tiếng Anh- Ngữ văn (D01)

30

30

15

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

D850198

(1) Toán – Vật lý - Hóa học (A00)

(2) Toán – Vật lý – Tiếng Anh (A01)

(3) Toán – Sinh học - Hóa học (B00)

50

50

Trường ĐH Hoa Sen xét tuyền 970 chỉ tiêu NVBS

Ths Nguyễn Chí Thu - Phó Giám đốc Truyền thông & Tuyển sinh, trường ĐH Hoa Sen cho biết: Trường xét tuyển 970 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung (NVBS) đối với các ngành đào tạo bậc đại học.

Theo đó, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn dùng để nhận hồ sơ xét tuyển NVBS theo phương thức 1 – dựa trên kết quả thi THPT quốc gia (đối với học sinh THPT ở khu vực 3; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống).

Đồng thời, Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển NVBS theo các phương thức tuyển sinh riêng:

- Phương thức 2 (thí sinh sử dụng kết quả học tập 3 năm THPT có sơ tuyển năng khiếu trước/khi xét tuyển): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT của môn Ngữ Văn, Lịch Sử từ 6,0 điểm trở lên.

- Phương thức 3, 4 (thí sinh sử dụng chứng chỉ Anh văn quốc tế hoặc học sinh giỏi 3 năm tại trường THPT): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình 3 năm THPT từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành đại học.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS (với phương thức 1): Từ 21/8 đến 31/8 (Hạn cuối đối với thí sinh đăng ký trực tuyến là ngày 30/8/2016). Với các phương thức còn lại, thời gian nhận hồ sơ từ 15/8 đến ngày 29/8.

Điểm và chỉ tiêu xét tuyển NVBS của các ngành cụ thể như sau:

Stt

Mã ngành

Ngành bậc đại học

Các tổ hợp xét tuyển

(phương thức 1)

Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển

Chỉ tiêu (**)

    D460112

    Toán ứng dụng (*)(hệ số 2 môn Toán)

    A00, A01, D01,

    D03, D07

    18,00

    30

      D480102

      Truyền thông và mạng máy tính

      A00, A01, D01,

      D03, D07

      15,00

      30

        D480103

        Kỹ thuật phần mềm

        15,00

        60

          D480201

          Công nghệ thông tin

          15,00

          30

            D510406

            Công nghệ kỹ thuật môi trường

            A00, B00, D07, D08

            15,00

            30

              D850101

              Quản lý tài nguyên và môi trường

              A00, A01, B00,

              D01, D03

              15,00

              60

                D340405

                Hệ thống thông tin quản lý

                A00, A01, D01,

                D03, D07

                15,00

                30

                  D340409

                  Quản trị công nghệ truyền thông

                  A00, A01, D01,

                  D03, D09

                  15,00

                  60

                    D340101

                    Quản trị kinh doanh

                    16,00

                    60

                      D340115

                      Marketing

                      15,00

                      60

                        D340120

                        Kinh doanh quốc tế

                        17,00

                        60

                          D340201

                          Tài chính - Ngân hàng

                          15,00

                          30

                            D340301

                            Kế toán

                            15,00

                            60

                              D340404

                              Quản trị nhân lực

                              15,00

                              60

                                D340103

                                Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

                                15,00

                                60

                                  D340107

                                  Quản trị khách sạn

                                  15,00

                                  60

                                    D340109

                                    Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

                                    15,00

                                    60

                                    Lê Phương

                                    (lephuong@dantri.com.vn)