1. Dòng sự kiện:
  2. Metro số 1 TPHCM
  3. Phóng hỏa quán cà phê làm 11 người chết

TPHCM:

3 nghệ sĩ ứng cử đại biểu HĐND TP đều trúng cử

(Dân trí) - Chiều 26/5, bà Phạm Phương Thảo, Chủ tịch Ủy ban Bầu cử TPHCM công bố danh sách 95 người trúng cử đại biểu HĐND TPHCM khóa VIII (nhiệm kỳ 2011 – 2016), trong đó có 3 nữ nghệ sĩ.

3 nghệ sĩ ứng cử đại biểu HĐND TP đều trúng cử - 1
Cả 3 nữ nghệ sĩ ứng cử đều trúng cử (ảnh: internet)

3 nữ nghệ sĩ trúng cử là nghệ sĩ cải lương Quế Trân (Nguyễn Ngọc Quế Trân), diễn viên – đạo diễn Hồng Vân (Ngô Đặng Hồng Vân), diễn viên – ca sĩ Thanh Thúy (Nguyễn Thị Thanh Thúy). Trong đó, nghệ sĩ Quế Trân trúng cử với tỷ lệ phiếu bầu so với số phiếu hợp lệ là 60,5%; tỷ lệ phiếu bầu của nghệ sĩ Hồng Vân là 60,32% và nghệ sĩ Thanh Thúy là 58,07%.

 4 nhà báo trúng cử là ông Nguyễn Quý Hòa (Đài truyền hình TP.HCM), ông Nguyễn Trọng Trí (Đài tiếng nói nhân dân TPHCM), ông Nguyễn Tấn Phong (báo Sài Gòn Giải Phóng) và Trần Trọng Dũng (báo Công an TP.HCM).

Trong 3 người tự ứng cử đại biểu HĐND TP thì có 2 người trúng cử là ông Lâm Thiếu Quân, Tổng giám đốc Công ty Cổ phần công nghệ Tiên Phong và ông Trần Quang Thắng, Viện trưởng Quản lý và kinh tế IEM. Cả hai đều trúng cử với tỷ lệ phiếu bầu khá cao (trên 60%).

Những đại biểu đạt tỷ lệ phiếu bầu cao nhất (trên 70%) là nhóm cán bộ Đảng, chính quyền như ông Nguyễn Văn Đua, Phó bí thư Thành ủy; ông Lê Hoàng Quân, Chủ tịch UBND TP; bà Nguyễn Thị Quyết Tâm, Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy; bà Nguyễn Thị Hồng, Phó chủ tịch UBND TP…

Trong số 95 đại biểu trúng cử, có 85 đại biểu là Đảng viên và 10 đại biểu là người ngoài Đảng, 21 đại biểu nữ, 17 đại biểu tái cử, 5 đại biểu thuộc các tôn giáo (Phật giáo 4, Công giáo 1), 2 đại biểu người gốc Hoa và 12 đại biểu dưới 35 tuổi…
 

Danh sách 95 ĐB HĐND TPHCM khóa VIII

STT

Họ và tên

Đơn vị bầu cử

Ngày
tháng
 năm
sinh

Nữ

Tỉ lệ
 % so với số phiếu hợp lệ

 

 

1

Tề Trí

Dũng

1

14/08/1981

 

59.19

 

2

Lê Trương Hải

Hiếu

1

07/09/1981

 

61.40

 

3

Đào Thị Hương

Lan

1

20/10/1960

x

59.79

 

4

Võ Anh

Dũng

2

08/06/1954

 

63.56

 

5

Nguyễn Hồng

2

11/04/1967

 

63.55

 

6

Nguyễn Văn

Sơn

2

12/10/1958

 

62.70

 

7

Hà Phước

Thắng

3

26/03/1976

 

73.46

 

8

Thân Thị

Thư

3

16/05/1959

x

60.35

 

9

Hoàng Thị Diễm

Tuyết

3

29/03/1970

x

62.58

 

10

Tô Thị Bích

Châu

4

01/06/1969

x

63.68

 

11

Huỳnh Quốc
(Huỳnh Minh Khúc)

Cường

4

23/02/1957

 

55.61

 

12

Nguyễn Văn

Đua

4

10/03/1954

 

74.86

 

13

Nguyễn Đình

Hưng

5

08/06/1961

 

58.25

 

14

Lâm Thiếu

Quân

5

14/10/1963

 

60.49

 

15

Nguyễn Hữu

Tín

5

08/10/1957

 

69.91

 

16

Trương Lâm

Danh

6

22/11/1959

 

59.52

 

17

Thượng tọa
Thích Thanh


Phong

6

19/11/1968

 

60.60

 

18

Trần Hữu

Trí

6

28/09/1959

 

71.60

 

19

Nguyễn Văn

Hiếu

7

01/09/1976

 

62.15

 

20

Thi Thị Tuyết

Nhung

7

03/09/1964

x

61.71

 

21

Nguyễn Thị Thanh

Thúy

7

05/09/1977

x

58.07

 

22

Trần Trọng

Dũng

8

16/01/1961

 

67.85

 

23

Trần Quang

Thắng

8

09/11/1957

 

61.38

 

24

Nguyễn Văn

Tùng

8

30/12/1949

 

66.75

 

25

Ngô Minh

Châu

9

05/04/1964

 

67.60

 

26

Trương Vĩ

Kiến

9

08/02/1965

 

60.00

 

27

Nguyễn Trọng

Trí

9

10/12/1964

 

57.47

 

28

Huỳnh Ngọc

Ánh

10

20/03/1962

 

65.42

 

29

Cao Thanh

Bình

10

30/07/1980

 

64.10

 

30

Đặng Thị Hồng

Liên

10

06/12/1965

x

60.76

 

31

Lâm Đình

Chiến

11

01/01/1955

 

66.19

 

32

Nguyễn Tấn

Tài

11

24/05/1960

 

66.04

 

33

Hòa thượng
Thích Thiện
(Nguyễn Minh Tâm)


Tánh

11

20/12/1948

 

58.62

 

34

Phan Minh

Châu

12

31/08/1956

 

64.22

 

35

Phạm Hiếu

Nghĩa

12

22/03/1959

 

62.26

 

36

Lê Hoàng
(Lê Minh Sơn)


Quân

12

10/02/1953

 

80.41

 

37

Nguyễn Văn

Lâm

13

01/10/1962

 

53.78

 

38

Lê Thị Ngọc

Thanh

13

15/03/1984

x

56.12

 

39

Thái Tuấn

Chí

14

10/08/1963

 

59.98

 

40

Trương Văn

Hiền

14

22/08/1967

 

59.32

 

41

Lê Hùng

Sơn

14

28/04/1957

 

63.95

 

42

Trần Thanh

Châu

15

19/08/1957

 

62.70

 

43

Trần Ngọc

Hưng

15

17/03/1967

 

62.46

 

44

Tăng Chí

Thượng

15

11/01/1967

 

60.70

 

45

Nguyễn Thành

Nhân

16

12/06/1976

 

61.25

 

46

Nguyễn Tấn

Phong

16

31/12/1964

 

65.44

 

47

Nguyễn Thị Kim

Thu

16

15/04/1961

x

60.59

 

48

Đinh Phương

Duy

17

01/10/1959

 

59.03

 

49

Nguyễn Quý

Hòa

17

13/08/1958

 

70.11

 

50

Vương Đức Hoàng

Quân

17

06/12/1967

 

63.32

 

51

Nguyễn Thị Bích

Thủy

18

12/04/1962

x

63.58

 

52

Nguyễn Đức

Trí

18

29/11/1959

 

56.09

 

53

Nguyễn Thị Việt

18

04/10/1976

x

58.82

 

54

Trần Văn

Khuyên

19

09/09/1967

 

58.97

 

55

Văn Đức

Mười

19

20/01/1957

 

66.49

 

56

Trần Văn

Thiện

19

18/07/1952

 

62.22

 

57

Nguyễn Hoàng

Minh

20

24/08/1961

 

65.45

 

58

Võ Văn

Sen

20

27/05/1958

 

63.78

 

59

Bùi Tá Hoàng

20

10/08/1974

 

63.82

 

60

Lê Thị Bình

Minh

21

21/11/1962

x

57.12

 

61

Trịnh Xuân

Thiều

21

01/08/1960

 

62.05

 

62

Ngô Đặng Hồng

Vân

21

26/05/1966

x

60.32

 

63

Linh mục Đỗ Quang

Chí

22

21/04/1947

 

57.19

 

64

Lê Mạnh

22

08/10/1957

 

56.98

 

65

Phạm Văn

23

19/12/1956

 

60.82

 

66

Nguyễn Thanh

Chín

23

20/11/1954

 

56.13

 

67

Nguyễn Hoàng

Minh

23

28/06/1957

 

61.87

 

68

Nguyễn Thị Ngọc

Hạnh

24

20/10/1962

x

61.43

 

69

Trần Thị Tuyết

Hồng

24

08/08/1979

x

56.80

 

70

Nguyễn Mạnh

Trí

24

14/05/1978

 

57.82

 

71

Phạm Hưng

Út

24

11/03/1959

 

59.74

 

72

Thượng Mỹ

An

25

12/11/1982

x

54.81

 

73

Lê Minh

Đức

25

08/02/1980

 

61.95

 

74

Nguyễn Thị Quyết

Tâm

25

20/12/1958

x

72.73

 

75

Huỳnh Công

Hùng

26

14/01/1960

 

65.42

 

76

Huỳnh Thanh

Nhân

26

01/01/1969

 

66.48

 

77

Từ Minh

Thiện

26

25/05/1964

 

60.40

 

78

Nguyễn Trần

Nghĩa

27

30/08/1954

 

60.11

 

79

Nguyễn Ngọc Quế

Trân

27

19/02/1981

x

60.50

 

80

Nguyễn Tấn
(Mười Tuyến)

Tuyến

27

14/02/1963

 

64.74

 

81

Phạm Văn

Đông

28

14/05/1957

 

57.06

 

82

Dương Văn

Nhân

28

05/01/1959

 

59.60

 

83

Nguyễn Văn

Tươi

28

28/07/1960

 

68.48

 

84

Trương Thị

Ánh

29

13/03/1959

x

67.05

 

85

Triệu Đỗ Hồng

Phước

29

20/06/1979

 

61.34

 

86

Đoàn Văn

Thanh

29

24/06/1962

 

65.57

 

87

Phạm Thị Thanh

Hiền

30

18/05/1979

x

62.89

 

88

Trần Văn

Tâm

30

08/08/1958

 

63.25

 

89

Võ Văn

Tân

30

15/10/1962

 

64.28

 

90

Phan Thanh

Hải

31

23/07/1956

 

68.61

 

91

Nguyễn Thị

Hồng

31

04/09/1955

x

71.58

 

92

Lê Tuấn

Tài

31

04/01/1974

 

67.76

 

93

Bùi Hòa

An

32

09/05/1970

 

57.91

 

94

Lê Hồng

Sơn

32

09/12/1965

 

60.82

 

95

Nguyễn Ngọc

Xuân

32

08/02/1975

 

67.03

 

 

Tùng Nguyên