Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3 tháng 11/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 452.285.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 1968 | Ông Thạch Văn Quý, khoa Điều trị triệu chứng và Giảm đau, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 4,050,000 | VP Miền Nam | |
Mã số 1980 | Anh Tsằn Dũng Minh (cha bé Minh Tuyết) | 45,855,000 | VP Miền Nam | |
|
| 49,905,000 | VP Miền Nam Total | |
Mã số 1978 | Chị Lê Thị Thành, trú thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 43,660,000 | VP Hà Tĩnh | |
|
| 43,660,000 | VP Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1977 | Anh Nguyễn Huy Trường, trú thôn thôn Minh Thành, xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. | 24,670,000 | VP Đà Nẵng | |
Mã số 1984 | Em Lê Thị Phương, tổ 42, thôn Hà Mỹ, trú xã Duy Vinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. | 41,315,000 | VP Đà Nẵng | |
|
| 65,985,000 | VP Đà Nẵng Total | |
Mã số 1952 | Hỗ trợ xây cầu Kênh Gòn, xã Hồ Đắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. | 700,000 | Tòa soạn | |
Mã số Sao | Em Sao bị bệnh tim - Trường hợp em Sao báo Dân trí đã đăng từ rất lâu, hiện tại em đã ổn định cuộc sống. Số tiền bạn đọc giúp em Sao sẽ chuyển vào QNA để giúp các hoàn cảnh khó khăn khác. | 1,000,000 | Tòa soạn | |
|
| 1,700,000 | Tòa soạn Total | |
Mã số 1981 | Bà Phạm Thị Dán, thôn My Khê, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 41,155,000 | PV Thế Nam | |
|
| 41,155,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1979 | Cô Trần Thị Thu Hà (số nhà 59, ngõ Nam Phát 1, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, Hải Phòng) | 58,490,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1972 | Anh Lê Tuấn Anh (thôn Thanh Mạc, xã Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, Hà Nội). | 17,440,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1964 | Em Trần Văn Chung và Nguyễn Thị Thanh Hồng (thôn 7, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, Hà Nội) | 16,050,000 | Pv Phạm Oanh | |
Mã số 1983 | Anh Nguyễn Xuân Hoạt (thôn Hố Vạng, xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn) | 38,090,000 | Pv Phạm Oanh | |
|
| 130,070,000 | Pv Phạm Oanh Total | |
Mã số 1982 | Chị Ngô Thị Tâm, xóm 3 – Quyết Thắng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 15,655,000 | PV Hoàng Lam | |
|
| 15,655,000 | PV Hoàng Lam Total | |
Mã số 1976 | Bà Lê Thị Ngoan, thôn Đồng Bớp, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 18,655,000 | PV Duy Tuyên | |
|
| 18,655,000 | PV Duy Tuyên Total | |
Mã số 1966 | Bà Đỗ Thị Hợi (thôn An Mô, xã Triệu Long, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 16,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1973 | Anh Trần Văn Sáu: Thôn Kim Trung, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 15,750,000 | Bưu điện | |
Mã số 1971 | Bác Lê Công Ba (thôn Mai Hạ, xã Mai Đình, Hiệp Hòa, Bắc Giang) | 8,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 1975 | Anh Phạm Văn Bích – xóm 5, xã Hưng Lam, Hưng Nguyên, Nghệ An | 6,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1974 | Chị Trần Thị Miền (tên thường gọi là Miến), thôn Phí Xá, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 6,450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 5,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1969 | chị Nguyễn Thị Bích Thuyền ở đội 5, thôn Nhơn Sơn xã Ân Nghĩa, huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định. | 3,850,000 | Bưu điện | |
Mã số 1959 | Chị Lê Thị Lân (xóm 6, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | 3,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1965 | Cháu Huỳnh Quốc Ninh, ấp Bình Thuận, thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 3,550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1967 | Em Lê Thị Linh, xóm 5, xã Phú Phong, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 2,450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1750 | Anh Nguyễn Xuân Ngọ (xóm 4, xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 2,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1951 | Anh Tô Văn Cung (Đội 7, thôn Trầm Phương, xã Yên Phương, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 1,900,000 | Bưu điện | |
Mã số 1942 | Anh Nhữ Đình Toan (tên thường gọi là Ba), Đội 7, thôn Sồi Tó, xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 1,450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1953 | Chị Lê Thị Hằng, xóm Tân Hùng, xã Hưng Lộc, Tp Vinh, Nghệ An | 1,450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1960 | Bà Võ Thị Lem – chị ruột chị Võ Thị Vẹn - ngụ ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0121 808 5839 | 750,000 | Bưu điện | |
Mã số 1933 | Chị Lê Thị Lam, trú tại xóm Lồng Lộng, xã Phúc Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1962 | Ông Nguyễn Văn Thuật, Thôn 2, xã Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đắk Lắk | 550,000 | Bưu điện | |
Mã số 1901 | Bà Quách Thị Lan, ấp Mỹ Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1963 | Chị Trần Thị Thanh Tâm (Phòng 802, số nhà 71C, ngõ 236 phố Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội) | 450,000 | Bưu điện | |
Mã số 1943 | Chị Hoàng Thị Hồng Thúy , Cung đường Kim Lũ, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1954 | Cô Trần Thị Phúc (Mẹ của em Như) – Số 237, tổ 5, thôn Tiến Đạt, xã Quảng Tiến (huyện Cư M’gar, Đắk Lắk) | 350,000 | Bưu điện | |
Mã số 1945 | Chị Lê Thị Thỏa và anh Dương Đắc Châu (thôn Lam Điền, xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1940 | Võ Thị Lương (trú nhà K110/12/10 Phan Thanh, tổ 56, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1957 | Chị Mai Thị Thúy, ở thôn Xuân Lai, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1958 | Anh Cồ Như Thiết và chị Đỗ Thị Mai Lan (xóm 10, thôn Vân Cù, xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1961 | Bà Lê Thị Hòa, thôn 9B, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1659 | Chị Nguyễn Thị Hoa (thôn Cẩm Toại Đông, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1955 | Chị Dương Thị Bích ( bà ngoại của bé Võ Thành Minh, 3 tuổi), thôn Tè, xã Song Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1956 | Em Thào Thị Chú và Sùng A Dúng (xã Sa Sả Hồ, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai) | 150,000 | Bưu điện | |
Mã số 1414 | Anh Vũ Văn Phóng (thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1679 | Anh Ngô Thanh Thủy, ở xóm Yên Hội, xã Đô Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1795 | Chị Nguyễn Thị Duyên (Xóm 11, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1938 | Chị Phan Thị Huyền, xóm 1, xã Thanh Long, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 191,390,000 | Bưu điện Total | |
|
| 452,285,000 | Grand Total |