Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 8/2018
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,084,465,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3020 | Anh Đặng Văn Phi, thôn Tân Phú, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên. | 70,955,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3021 | Chị Nguyễn Thị Hà (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 82,915,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 96,910,000 | Vp Đà Nẵng |
250,780,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 3026 | Anh Võ Thanh Nhủ (Ấp 2, xã Nguyễn Phích, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau) | 2,000,000 | Vp Cần Thơ |
2,000,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2631 | Hỗ trợ đồng bào miền núi các tỉnh phía Bắc bị lũ quét | 4,450,000 | Tòa soạn |
Mã số 3000 | Ủng hộ xây dựng điểm trường Pa Lọ, Trường Tiểu học xã Thanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. | 3,500,000 | Tòa soạn |
7,950,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 3014 | Em Dương Thị Lan (thôn Quyết Thắng, xã Đồng Tân, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang) | 10,500,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3018 | Chị Phạm Thị Lạp (thôn Quàn, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 125,340,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3022 | Bà Lê Thị Hòa (còn gọi là bà Ngác) Đội 14, xã Yên Chính, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | 94,565,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3024 | Em Trần Đức Phương (thôn Đô Thượng 3, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 363,790,000 | Pv Phạm Oanh |
594,195,000 | Pv Phạm Oanh Total | ||
Mã số 3019 | Anh Trần Hưng Khánh, xóm 6, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương (Nghệ An) | 81,770,000 | Pv Nguyễn Duy |
81,770,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 3016 | Chị Phạm Thị Thúy Mai, khu 11, tổ 3, thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | 28,950,000 | PV Hương Hồng |
28,950,000 | PV Hương Hồng Total | ||
Mã số 3017 | Ông Lưu Ngọc Tường, xóm 8, xã Diễn Phú, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | 27,020,000 | PV Hoàng Lam |
27,020,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 3025 | Anh Bùi Ngọc Bình và chị Đào Thị Thu (thôn Bình Long, xã Gio Bình, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 24,300,000 | Pv Đăng Đức |
24,300,000 | Pv Đăng Đức Total | ||
Mã số 3008 | Chị Trần Thị Quang - xóm Hòa Thiện, xã Hiến Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 3,250,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 3012 | Bà Đinh Thị Ngọc Ngan, tổ 11, phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi. Đinh Thị Ngọc Ngan . STK 0271001083922. Ngân hàng Vietcombank Quảng Ngãi | 7,550,000 | Chuyển TK cá nhân |
10,800,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2990 | Bà Bùi Thị Do (bà nội của 4 chị em Thương, thôn Tân Thượng, xã Tân Lộc, huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) | 9,850,000 | Bưu điện |
Mã số 3013 | Dì Lê Thị Thi, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi ; | 6,800,000 | Bưu điện |
Mã số 3010 | Chị Đào Thị Tuyết Nhung hoặc ông Đào Công Thành, ấp Thới Trường 2, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ. | 6,150,000 | Bưu điện |
Mã số 3011 | Anh Nguyễn Văn Hiện - ấp Mỹ Văn, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. ĐT: 0164.933.5428 | 5,750,000 | Bưu điện |
Mã số 3015 | Dì Dương Thị Thùy Trang - mẹ anh Nguyễn Ngọc Đệ (kiệt 105 đường Minh Mạng, tổ 1, khu vực 2, phường Thủy Xuân, TP Huế) | 5,700,000 | Bưu điện |
Mã số 3007 | Chị Nguyễn Thị Ngân xóm Ân Trù, xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 3006 |
| 2,850,000 | Bưu điện |
Mã số 3009 |
| 2,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2995 | Anh Bùi Văn Cương (thôn Làng, xã Thanh Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2992 | Chị Lê Thị Phương (Xóm 2, nhà máy dép 129, xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3001 |
| 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 3005 | Em Hứa Thị Hiệu (Na Dương bản, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3003 | Bà Lê Thị Hồng Hạnh, thôn Kiều An, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2979 | Em Lê Thị Lý (thôn 4, xã Thạch Xuân, Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2999 | Chị Trần Thị Ngoan (Xóm Thị Tứ, xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2976 | sư trụ trì Nguyễn Thị Hiền, chùa Thiên Thanh, xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn (Thanh Hóa) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2987 | Chị Hoàng Thị Thi (mẹ cháu An), thôn Vĩnh An, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2993 | Chị Hoàng Thị Viên thôn 2, xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3004 | Bà Trần Thị Hương, xóm 2, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3002 | Cô Phan Thị Hoa (Đội 1, xí nghiệp chè, xã Thanh Mai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2782 | Chị Ksor H’Nhơt, làng Mơ Nai Trang, xã Ia Piar, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2967 | Em Nguyễn Thị Lộc (thôn Quy Kê, xã Phong Hải, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2971 | Anh Điểu Ru (chồng Thị Mai) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2985 | Anh Dương Văn Trường (trú thôn Nam Tiến, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2997 | Bác Sa Văn Liên (Xóm Nghê, xã Đồng Nghê, huyện Đài Bắc, tỉnh Hòa Bình) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2939 | Chị Phan Thị Lộc, trú tại xóm 18, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2957 | Chị Đặng Thị Hằng, xóm 15, xã Thanh Hà, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2965 | Chị Nguyễn Thị Thu (Xóm 22, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2978 | Anh Vũ Chí Cường ấp K10, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2988 | Chị Nguyễn Thị Hạnh, xóm La Khê, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1970 | Chị Phạm Thị Nguyệt ở xóm Sơn Hoành, xã Thạch Vĩnh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2647 | Anh Võ Quang Minh, ấp Long Vân, xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách, Bến Tre). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2907 | anh Kơ Dơng Ha - Drim thôn Đablah, xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2908 | Chị Nguyễn Thị Hường (thôn Bương Hạ Bắc, xã Quỳnh Ngọc, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2918 | Chị Nguyễn Thị Kim Thanh Thôn Tân Lập, thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai Điện thoại: 0978647148 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2941 | Em Phạm Thị Hương (Xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2959 | Bà Đinh Thị Thoa (thôn Đoàn Kết, xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2970 | Em Đào Văn Hùng (Xóm Đài 1, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2974 | Bà Cao Thị Vỵ, xóm 8, xã Hương Đô, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2982 | Bà Châu Thị Nhơn Sâm (SN 1959, trú thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh, Quảng Nam). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2984 | Chị Phạm Thị Quỳnh (xóm Phúc Thịnh, xã Tân Đức, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2994 | Ông Võ Tấn Phát (63, phường Hoà Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2998 | Chị Trần Thị Dạ (tổ 134, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
56,700,000 | Bưu điện Total | ||
1,084,465,000 | Grand Total |