Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2 tháng 1/2019
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 693,265,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 3193 | Chị Đặng Thị Vân Phi (mẹ bé Ngọc Ánh) | 57,520,000 | VP Miền Nam |
|
| 57,520,000 | VP Miền Nam Total |
Mã số 3183 | Anh Trần Văn An (48 tuổi) và chị Trần Thị Câu (46 tuổi, xóm Tân Định Đông, thôn Tân Thành 1, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 5,620,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 3184 | Ông Trần Văn Bình trú thôn Đại Phú, xã Hòa Quang Nam, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | 25,020,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 3191 | Anh Hà Đức Diệp, trú thôn Phong Ngũ Tây, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam (ủng hộ chị Miên) | 51,920,000 | VP Đà Nẵng |
Mã số 3195 | Em H’Thủy (bon Xa Ú, thôn 7, xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 65,380,000 | VP Đà Nẵng |
|
| 147,940,000 | VP Đà Nẵng Total |
Mã số 3185 | Em Từ Bá Thuần, thôn Thanh Tiến, xã Thạch Môn, Tp Hà Tĩnh | 20,520,000 | PV Văn Dũng |
Mã số 3188 | Anh Trần Quốc Long (thôn Đồng Vịnh, xã Đức Long, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh) | 90,250,000 | PV Văn Dũng |
|
| 110,770,000 | PV Văn Dũng Total |
Mã số 3194 | Hỗ trợ xây dựng phòng học và nhà công vụ giúp điểm trường Trạm Cọ, thuộc Trường Phổ thông Dân tộc bán trú tiểu học và THCS Nà Ớt, xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 36,895,000 | PV Thế Nam |
|
| 36,895,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 3189 | Bà Phạm Thị Ốc, 71 tuổi, xóm 11, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 38,200,000 | Pv Thái Bá |
|
| 38,200,000 | Pv Thái Bá Total |
Mã số 3180 | Chị Nguyễn Thị Thuần (thôn An Bình, xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương) | 10,450,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3187 | Em Bùi Thị Huệ (Đội 3, xã Hải Bắc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 41,720,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 3192 | Anh Vũ Đình Hòa (thôn Phong Doanh, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 88,780,000 | Pv Phạm Oanh |
|
| 140,950,000 | Pv Phạm Oanh Total |
Mã số 3178 | Chị Lò Thị Tượng, bản Buốn, xã Tén Tằn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | 10,250,000 | PV Nguyễn Thùy |
|
| 10,250,000 | PV Nguyễn Thùy Total |
Mã số 3186 | Chị Trần Thị Phượng, xóm 11, Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu (Nghệ An). SĐT: 0963204851 | 36,600,000 | PV Nguyễn Phê |
|
| 36,600,000 | PV Nguyễn Phê Total |
Mã số 3168 | Chị Vũ Thị Hòa, đội 10, thôn Thận Y, xã Yên Nam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam. | 200,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3181 | Chị Nguyễn Thị Lan thôn 4, xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. | 21,300,000 | PV Hương Hồng |
Mã số 3196 | Ông Nguyễn Tiến Dũng (bố em Hương), xóm Am Thịnh, thôn Nga Trại, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. | 5,650,000 | PV Hương Hồng |
|
| 27,150,000 | PV Hương Hồng Total |
Mã số 3190 | Anh Vũ Đức Thiện, xóm 10, xã Quỳnh Tân, Quỳnh Lưu, Nghệ An hoặc Khoa Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Bệnh viện 115 Nghệ An. | 30,440,000 | PV Hoàng Lam |
|
| 30,440,000 | PV Hoàng Lam Total |
Mã số 3177 | Bà Nguyễn Thị Thỉ hoặc Nguyễn Thị Oanh (đội 4, thôn Nhĩ Thượng, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 4,650,000 | PV Đăng Đức |
|
| 4,650,000 | PV Đăng Đức Total |
Mã số 3146 | Chị Hồ Thị Hòa, xóm 2, xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. hoặc chủ tài khoản Hồ Thị Thanh Bình, số tài khoản: 3604 205 282 681 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Nghệ An. | 200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3156 | Chị Ngô Hồng Đào (mẹ bé Nhất Huy) | 3,250,000 | Chuyển TK |
Mã số 3157 | Anh Nguyễn Tiến Hồ, xóm Tân Phượng, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 2,250,000 | Chuyển TK |
Mã số 3163 | Bà Nguyễn Thị Đào, xóm Nam Cường, xã Trực Tuấn, huyện trực Ninh, tỉnh Nam Định | 700,000 | Chuyển TK |
Mã số 3021 | Chị Nguyễn Thị Hà (trú thôn Thanh Sơn, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông) | 1,100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3037 | Chị Nguyễn Thị Nga (thôn Lão Cầu, xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3067 | Chị Tô Thị Định (Thôn Quéo, xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3123 | Chị Phan Thị Hương (Xóm 7, xã Diện Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An) | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3131 | Em Ngô Thị Hồng (thôn Văn Uyên, xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, Hà Nội) | 200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3133 | Anh Hồ Văn Niên - phòng 109 - khoa Ngoại thần kinh - BV Đa khoa Quảng Ngãi. | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3137 | Ông Đỗ Minh Đức (ông ngoại bé Khang), thôn Hạnh Phúc, xã Lê Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. | 500,000 | Chuyển TK |
Mã số 3138 | Chị Hà Thị Kim Vượng- số nhà 03, ngõ 20, đường Nguyễn Biểu, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3139 | Thầy Văn Hồng – Tổ 4, ấp Thắng Lợi, xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận Kiên Giang hoặc trường tiểu học Tân Thuận 2, xã Tân Thuận, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang. | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3140 | Chị Trương Thị Tươi (Xóm 1, xã Lạc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 600,000 | Chuyển TK |
Mã số 3142 | Chị Lại Thị Hiền (Xóm Nhe, xã Thành Công, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên) | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3148 | Chị Bùi Thị Hiền, cụm 8, thôn Thanh Thuỷ, xã Thuỷ Thanh, thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thiên Huế | 100,000 | Chuyển TK |
Mã số 3151 | Em Nguyễn Xuân Phát (thôn Cuối, xã Yên Bằng, huyện Ý Yến, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Chuyển Tk |
Mã số 3153 | Anh Tô Viết Thắng (SN 1986, ở xóm 6, xã Minh Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An) | 300,000 | Chuyển TK |
Mã số 3159 | Chị Nguyễn Thị Cư, thôn 8, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh. | 500,000 | ChuyểnTK |
Mã số 3160 | Em Nguyễn Văn Duy (ở xóm 12, xã Hải An, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định) | 450,000 | ChuyểnTK |
Mã số 3165 | Chị Lê Thị Xuân (thôn Hà Tây, xã Hải Hà, Tĩnh Gia, Thanh Hóa) | 200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3166 | Anh Nguyễn Văn Phước (cha bé Phước Thiện) | 2,250,000 | Chuyển TK |
Mã số 3170 | Chị Trương Thị Liễu, thôn Yên Định, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 2,000,000 | Chuyển TK |
Mã số 3173 | Chị Trần Thị Quang (xóm Hòa Thiện, xã Hiến Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An) | 1,150,000 | Chuyển TK |
Mã số 3175 | Em Phạm Thị Thu (thôn Tú Loan, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình) | 4,200,000 | Chuyển TK |
Mã số 3179 | Chị Nguyễn Thị Ngót (thôn 9, xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 2,700,000 | Chuyển TK |
Mã số 3182 | Ông Nguyễn Thực (trú đường Hồ Hán Thương, tổ 70, phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 4,950,000 | Chuyển TK |
|
| 30,200,000 | Chuyển TK Total |
Mã số 3164 | Chị Vũ Thị Hương (thôn Nam Trì, xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên) | 3,000,000 | Bưu điện |
Mã số 3161 | Em Mai Thị Chiên (thôn Lạc Phú, xã Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 2,850,000 | Bưu điện |
Mã số 3171 | Bác Bùi Thị Thía (thôn Thượng Liệt, xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 3155 | Chị Nguyễn Thị Thúy (Xóm 7, xã An Lão, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 3176 | Chị Hồ Thị Liên, thôn Tam Trung, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 3041 | Chị Nguyễn Thị Phúc (trú thôn Mỹ Hòa, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 3069 | Chị Vũ Thị Lư (thôn Đào Xá, xã An Đồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 3162 | Bà Vũ Thị Tâm, thôn Tuy Yên, xã Công Liêm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 3174 | Bà Hoàng Thị Đào (xóm 3A, xã Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An). | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 3154 | Chị Phạm Thị Hiền (thôn 3, xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 3150 | Em Nguyễn Duy Quang (trú thôn Thắng Lợi, xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2408 | Bác Nguyễn Văn Bản (thôn Minh Lập, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3023 | Ông Ngô Văn Hồng (Trú tại thôn 4, xã Hòa Phú, huyện Chư Pah, Gia Lai) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3056 | Chị Bùi Thị Lan (Đội 3, Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 3172 | Em Trương Đình Minh: Thôn 9, xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2906 | Chị Đỗ Thị Huyền (thôn Ngọc Loan, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2189 | Chị Nguyễn Thị Thủy Tiên (mẹ bé Trí Tâm), ngụ tại ấp 3, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3110 | Chị Lò Thị Học - Xóm 2, xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình tỉnh Hòa Bình. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3143 | Chị Trần Thị Ngọc, thôn 9, xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3144 | Chị Lê Ngọc Thẩm (Ấp Tân Điền, xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3158 | Anh Nguyễn Chí Hòa, xóm 8, xã Thanh Đồng, Thanh Chương, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3167 | Anh Nguyễn Thành Hậu (40 tuổi) ngụ tại số 179A/13, tổ 9, ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3169 | Anh Nguyễn Chí Hiệp (Khu 13, xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 3141 | Anh Dương Phúc Linh và chị Võ Thị Giang (Khu phố 6, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3147 | Anh Đinh Văn Quyết (thôn Thịnh Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3149 | Chị Nguyễn Thị Tâm (thôn Tiên La, xã Đức Giang, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 3152 | Chị Trương Thúy Loan (vợ anh Dưỡng) | 100,000 | Bưu điện |
|
| 21,700,000 | Bưu điện Total |
|
| 693,265,000 | Grand Total |