Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 2+3 tháng 02/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.180.860.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 2040 | Chị Lương Thị Thanh Thúy (mẹ bé Tú), Hiện tại chị Thúy đang chăm bé Vũ Tuấn Tú tại khoa Ung bướu, bệnh viện Nhi đồng 2 TPHCM | 1,100,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2066 | Bà Thạch Thị Khanh Ni (mẹ bệnh nhân Thạch Thị Thanh Liến) | 28,220,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2071 | số 88 ô 3 tổ 14, khu phố Thanh Long, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 47,220,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2072 | Chị Nguyễn Thị Thúy Sen (vợ anh Văn Viết Định) khoa Ngoại Gan Mật Tụy, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 42,350,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2077 | Anh Đặng Thái Tùng (khoa Cấp cứu Hồi sức Tích cực Chống độc Người lớn, bệnh viện Bệnh Nhiệt Đới, TPHCM) | 126,500,000 | Vp Miền Nam |
245,390,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2070 | Anh Phạm Duy Chuyên, xóm Bình Phúc, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 95,220,000 | Vp Hà Tĩnh |
95,220,000 | Vp Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2064 | Anh Nguyễn Hải, trú thôn Thanh Hà, xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông | 45,480,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2078 | Chị Nguyễn Đàm Tố Như (mẹ bé Tống Minh Hiển), trú tổ 9, thôn Võ Cạnh, xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | 10,930,000 | Vp Đà Nẵng |
56,410,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2067 | Ông Nguyễn Minh Tâm, ấp 3, xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01626.751.545. | 38,950,000 | VP Cần Thơ |
38,950,000 | VP Cần Thơ Total | ||
Xây cầu | Xây Cầu | 3,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2052 | Hỗ trợ xây dựng phòng học giúp điểm trường mầm non ở thôn bản Lầm, xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái. | 3,000,000 | Tòa soạn |
6,000,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2062 | Chị Nguyễn Thị Hạnh (tên thường gọi là Luyện) thôn Mộc Hoàn Giáo, xã Vân Côn, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 55,580,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2065 | Chú Trần Văn Kiển và cô Đỗ Thị Hường (hôn Hợp Lễ, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 35,130,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2068 | Bà Triệu Thị Khứ (hôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 103,920,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2073 | Em Tô Thái Học – con trai chị Am (Phòng 18.12, HH3 Linh Đàm, quận Hoàng Mai, Hà Nội) | 46,310,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2074 | Em Lường Văn Long (bản Hốc, xã Mường Mùn, huyện Tuần Giáo, Điện Biên). Hiện tại Long đang được điều trị tại Khoa Phẫu thuật cột sống - Bệnh viện Việt Đức, Hà Nội. | 112,380,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 141,500,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2076 | Chị Đặng Thị Ngân ( Giáo viên trường THCS Thụy An, xã Thụy An, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | 58,340,000 | PV Phạm Oanh |
553,160,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2069 | Chị Nguyễn Thị Năm, xóm 5, xã Xuân Tường, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 38,690,000 | Pv Nguyễn Duy |
38,690,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2063 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 33,160,000 | Bưu điện |
Mã số 2060 | Chị Đặng Thị Tâm ở ấp C1, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ. | 12,580,000 | Bưu điện |
Mã số 2061 | Ông Thẩm Đức Đệ (khoa Ngoại thần kinh, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM) | 11,130,000 | Bưu điện |
Mã số 1658 | Chị Đỗ Thị Nhật (xóm Trường Sơn, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, Hòa Bình) | 10,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2058 | Chị Võ Thị Huê, xóm Trung Thắng, xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 9,480,000 | Bưu điện |
Mã số 1663 | Em Phan Thị Hồng Thơm - thôn Hợp Phát, xã Đức Giang, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh. | 9,135,000 | Bưu điện |
Mã số 2057 | Anh Lý Văn Thành (xóm Lân Quang, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên) | 7,630,000 | Bưu điện |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 7,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2059 | Anh Đỗ Ngọc Ý ngụ ấp Ba Ngàn A, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 6,180,000 | Bưu điện |
Mã số 2054 | Anh Bùi Văn Mựng (xóm Chất, xã Phú Lương, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 5,425,000 | Bưu điện |
Mã số 2056 | Bà Nguyễn Thị Xíu, Ấp 4, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 2,930,000 | Bưu điện |
Mã số 2055 | chị Hoàng Thị Vân Anh (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 2,875,000 | Bưu điện |
Mã số 1674 | Anh Ngô Trung Sổng (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, TP. Phủ Lí, Hà Nam). | 2,040,000 | Bưu điện |
Mã số 2047 | Em Phan Thị Thu (bản Chang, xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn) | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2053 | Anh Huỳnh Tấn Cường, (tạm trú số nhà 100, thôn Đà Lâm, xã Đà Loan, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 1,625,000 | Bưu điện |
Mã số 2029 | Anh Nguyễn Văn Sửu, xóm Hòa Lương, xã Tân Chung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2041 | Em Giàng A Thề (bản Háng Cơ Bua, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2030 | Cụ Lê Thị Ý (thôn thôn Uy Bắc, xã Yên Khang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2037 | Cháu Nguyễn Thùy Dương, thôn Mỹ Lương, xã Yên Tâm, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2049 | Bà Nguyễn Thị Hạnh, Ấp Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2024 | Bà Phạm Thị Hương, xóm Hải Nam, xã Diễn Bích, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2025 | Em Trần Thành Đạt (thôn Tường Thụy 2, xã Trác Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2051 | Chị Nguyễn Thị Thảo – thôn 14, xã Thanh An, Thanh Chương, Nghệ An | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2036 | Chị Vũ Thị Nhưng (Mẹ em Dung) thôn Tiền Anh, xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 2014 | Anh Nguyễn Thị Hành, xóm Nam Lĩnh, xã Đức Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2023 | Anh Trần Đức Cảnh (cha bé Gia Hân) thôn 2, xã Phú Văn, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2039 | Bà Nguyễn Thị Tem – xóm 7 – Khánh Sơn 2, xã Khánh Sơn, Nam Đàn, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2020 | Chị Hoàng Thị Luyến (thôn Bạc Làng, xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2027 | Ông Đinh Xuân Tính: thôn Thanh Lâm, xã Hóa Thanh, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2044 | Chị Nguyễn Thị Tịnh trú tại xóm 6, xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1934 | Anh Vũ Văn Dự (thôn Gia Lạp, xã Văn Cấm, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2045 | Anh Nguyễn Đình Mừng (Tổ 32, khu Phú Thanh Tây, phường Yên Thanh, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2050 | Anh Đặng Đình Tiến (Thôn Lộ Vị, xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1907 | Anh Nguyễn Mạnh Quang (là cậu ruột của bé Hương Quỳnh), Tổ 2, phố Phúc Yên, phường Nguyễn Phúc, TP. Yên Bái | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2011 | Em Trần Văn Cương, thôn Thọ Tường, xã Liên Minh, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2022 | Chị Lê Thị Hương (vợ anh Đỉnh), thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2035 | Bà Trần Thị Liên (thôn Cổ Thành, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2046 | Chị Lê Thị Ngọc Lý (trú tổ 7, phường Trần Hưng Đạo, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2033 | Anh Nguyễn Văn Ba ở thôn Ninh Thôn, xã Hòa Bình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. | 500,000 | Bưu điện |
147,040,000 | Bưu điện Total | ||
1,180,860,000 | Grand Total |