Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 6/2013
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 943.310.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số 869 | Bà Danh Thị Diệu Hiền, Khoa Ngoại Gan – Mật – Tụy, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. ĐT: 01283.262.814 | 3,000,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1034 | Chị Hoàng Thị Thuận, Phòng cấp cứu khoa Dịch vụ Hô hấp, bệnh viện Nhi Đồng 2, TPHCM. | 2,170,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1040 | Chị Lâm Thị Thu Tím: 348/3D khu Sở Thùng, phường 13, quận Bình Thạnh. | 13,720,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1051 | Chị Nguyễn Thị Bích Nga, vợ của bệnh nhân Nguyễn Trọng Khánh – Khoa Hồi sức phẫu thuật tim mạch bệnh viện Chợ Rẫy TPHCM. | 20,300,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1053 | Chị Nguyễn Thị Hồng Thủy (tên thật của chị Ngọc Oanh, vợ của NS Vũ Minh Vương): Nhà trọ 49/8C đường Hoàng Dư Khương, phường 12, quận 10, TPHCM. | 15,870,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1055 | Anh Nguyễn Văn Hải, phòng số 9, nhà số 403B/27 tổ 27, khu phố Nội Hóa 1, phường Bình An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương. | 88,080,000 | Vp Miền Nam | |
Mã số 1056 | Bà Võ Thị Kim Xuyến, phòng 217, lầu 1, khu B, bệnh viện Ung Bướu TPHCM | 4,500,000 | Vp Miền Nam | |
|
| 147,640,000 | Vp Miền Nam Total | |
Mã số 1047 | Anh Thái Bá Thắng: xóm Vĩnh Giang, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 150,800,000 | Vp Hà Tĩnh | |
|
| 150,800,000 | Vp Hà Tĩnh Total | |
Mã số 1049 | Cụ Trần Hữu Sở, thôn Nam, xã Lộc An, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. | 40,080,000 | Vp Đà nẵng | |
Mã số 1054 | Bà H’Đuôn Knul (mẹ của bé H’Phôn), ở tại buôn Knul, xã Ea Bông, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk. | 56,600,000 | Vp Đà nẵng | |
|
| 96,680,000 | Vp Đà nẵng Total | |
Vụ cháy ở An Giang | Hơn 90 học sinh đang cần hỗ trợ sách vở học tập | 2,300,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 2,300,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số 1005 | Bé Lê Quang Anh, hiện đang được điều trị tại khoa Truyền Nhiễm, Bệnh viện Nhi Trung ương, Hà Nội. | 2,170,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1033 | Bệnh nhân Hà Thị Ngân, hiện đang nằm điều trị tại Khoa Thần kinh, Bệnh viện hữu nghị Việt – Tiệp. | 22,300,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1046 | Chị Bùi Hồng Liên, mẹ của bé Nguyễn Đăng Vương (thôn 1, xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, Hà Nội | 60,370,000 | PV Thế Nam | |
Mã số 1048 | Anh Phan Hữu Lợi, cháu ông Phan Hữu Được, thôn Tự Tiên, xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng. | 70,500,000 | PV Thế Nam | |
|
| 155,340,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số 1030 | Chị Ngô Thị Ánh Nguyệt và anh Vũ Văn Sáu (thôn Tây Hành Quần, xã Nam Bình, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 7,370,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1039 | Anh Nguyễn Ngọc Huynh thôn Đồng, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) | 6,620,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1044 | Anh Phạm Văn Tráng (Khu 3, Hạ Chiểu, Thị trấn Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương) | 6,150,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1050 | Anh Nguyễn Văn Nam và chị Phạm Thị Hơn (thôn Bình Cách, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 46,700,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1052 | Chị Hoàng Thị Toán và anh Nông Đình Vàng (xóm Lung Niếc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng) | 101,200,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số 1013 | Bé Nguyễn Hữu Danh (khoa Sản Nhi, bệnh viện Thanh Nhàn, Hà Nội) | 350,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 168,390,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số 1041 | Chị Trần Thị Dương, xóm 6, xã Diễn Hạnh, Diễn Châu, Nghệ An | 4,770,000 | PV Nguyễn Duy | |
|
| 4,770,000 | PV Nguyễn Duy Total | |
Mã số 1029 | Nhà thơ Tạ Bá Hương, trú tại tổ 36, phường Minh Xuân - TP Tuyên Quang (Tuyên Quang). | 200,000 | PV Anh Thế | |
|
| 200,000 | PV Anh Thế Total | |
Mã số 1045 | Bà Đặng Thị Hía, ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 7,600,000 | Bưu điện | |
Mã số 839 | Anh Nguyễn Văn Tâm (anh ruột Quyền và Linh), khu phố Gò Thuyền, thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, Long An. | 5,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 867 | Thầy Nguyễn Ngọc Hiếu - hiệu trưởng trường Tiểu học cơ sở Hoa Sơn, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An – nơi hai chị em Thắm, Thảo đang học tập. | 5,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 967 | Chị Nguyễn Thị Hoa: Tiểu khu 11, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. | 5,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1043 | Vợ chồng chị Nguyễn Thị Sương và cháu Nguyễn Thị Bích Chi, hiện đang ở trọ tại tổ 24, KV 5, phường Trần Hưng Đạo, TP Quy Nhơn – Bình Định. | 4,870,000 | Bưu điện | |
Mã số 1036 | Chị Nguyễn Thị Ly (thôn Xuân Chiếm, xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc). | 4,845,000 | Bưu điện | |
Mã số 1042 | Ông Vương Vinh Quang, ở xóm Nguyên, xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 4,420,000 | Bưu điện | |
Mã số 997 | Chị Đinh Thị Nguyênở thôn Blô, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai. | 4,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1057 | Anh Lang Văn Thuận, ở xóm Bản Ban 2, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. | 4,060,000 | Bưu điện | |
Mã số 848 | Bà Phạm Thị Tài, tổ 6, ấp Trung Hiệp Thạnh, xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, TPHCM. | 4,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 857 | Chị Nguyễn Thị Lài – ngụ ấp Đông Thạnh, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ. | 4,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1026 | Chị Nguyễn Thị Yến Nhi, ấp Thọ Hòa, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai. | 3,325,000 | Bưu điện | |
Mã số 1003 | Chị Nguyễn Thị Tuyết Em, mẹ của cháu Lê Văn Hợp, ngụ tại ấp 8, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. | 3,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 820 | Em Bùi Thị Lệ Huyền – số nhà 402, khu 6, thị trấn Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 3,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 821 | Bà Lưu Thị Hương, xóm 4, xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An. | 3,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 833 | Bà Lê Thị Thoa: Khối 1, ngõ 71, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá. | 3,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 862 | Chị Nguyễn Thị Ty (SN 1979, trú thôn Kim Sơn, xã Thủy Bằng, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế) | 3,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 926 | Gia đình cháu Nguyễn Hương Trà (xóm Trần Phú, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh) | 2,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1001 | Ông Dương Văn Phượng (cậu ruột) xóm Nam Sơn, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân (Hà Tĩnh) | 2,500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1037 | Ông Trần Minh Quang (ông ngoại của bé Hạnh Dung), thôn Quan Nam 4, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng) | 2,470,000 | Bưu điện | |
Mã số 1010 | Chị Võ Thị Huệ (mẹ của sinh viên Nguyễn Tuấn Anh, tổ 20, KV4, phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - | 2,375,000 | Bưu điện | |
Mã số 1035 | Anh Đào Văn Sanh ở thôn Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định) | 2,325,000 | Bưu điện | |
Mã số 980 | Bà Hoàng Thị Lương, xóm 8, xã Lạng Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An | 2,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 990 | Chị Nguyễn Thị Hương: Xóm 3 làng Vạn Thọ, xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1007 | Bà Đỗ Thị Bích Liên (Phòng 305, nhà C4, tổ 4D, ngõ 44, phố Khương Thượng, phường Ngã Tư Sở, Hà Nội) | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 1019 | Bà Võ Thị Hòa, xóm 7, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | 2,100,000 | Bưu điện | |
Mã số 808 | Anh Trương Thanh Tâm - tạm trú tại nhà trọ Bảy Vân, khóm 5 thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Binh, tỉnh Vĩnh Long. ĐT chị Lan ở chung nhà trọ: 01682545964 - hoặc ĐT anh Hoàng - trưởng khóm 5: 0946 383 715 | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 809 | Ông Trần Thế Tín và bà Trần Thị Gái (Bản Con Phước, xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 811 | Chị Trần Thị Hợi, xóm 10 Bắc Nhân, xã Thọ Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 814 | Bà Nguyễn Thị Điệp (mẹ chồng chị Nguyễn Thị Ngọc Huyền) ấp Phú Hòa, xã Phú Quí, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 817 | Chị Phạm Thị Thủy, thôn Hoàng Xá, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, Hà Nội. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 819 | Chị Nguyễn Thị Lan, xóm 7, xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 825 | Ông Kim Hận - ấp Ngọc Hồ, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 827 | Ông Thái Bá Đoàn, xóm 10, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 828 | Bà Võ Thị Thành, trú tổ 2, phường Hoa Lư, TP.Pleiku, Gia Lai. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 831 | Ông Vũ Công Lương: Thôn 10, xã Tượng Văn, huyện Nông Cống, Thanh Hoá | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 836 | Chị Lê Thị Phước: số 6/60, Lê Hoàng Phái, P.17, Q. Gò Vấp, TPHCM. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 837 | Bà Nguyễn Thị Tràng, xóm Bến Hương, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 840 | Em Nguyễn Văn Thông, xóm Phúc Trưởng, Đức Thành, Yên Thành, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 842 | Ông Nguyễn Danh Chung, ở xóm Yên Xuân, xã Xuân Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 843 | Bà Đào Thị Khíu (thôn Bắc Sơn, xã Bắc Bình, huyện Lập thạch, tỉnh Vĩnh Phúc) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 847 | Chị Nguyễn Thị Phượng, mẹ bé Phạm Linh Chi, Tổ 7, ngách 36, ngõ Giếng Mứt, đường Bạch Mai, phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 849 | Anh Đặng Văn Tiến ( thôn Cao Phạ, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 850 | Anh Phan Bá Văn, trú tại xóm Đồng Bản, xã Kim Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 851 | Chị Trần Thị Ái Nhung, trú tại số nhà 42, đường Tạ Quang Bửu, thành phố Vinh, Nghệ An. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 852 | Chị Nguyễn Thị Hồng, Tổ 8, ấp Phú Lạc, xã Thanh Phú, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 853 | Bà Trương Thị Dân và cháu Trần Thanh Thảo (ở thôn Bình Hòa, xã An Dân, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 854 | Chị Trần Thị Tuyết, xóm 7, xã Lộc Yên, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 855 | Bà Văn Thị Đoan: thôn Phú Hưng, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 856 | Chị Mỵ Thị Khương: Xóm 7, xã Nga Nhân, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 858 | Chị Phạm Thị Phượng, thôn Hợp Hòa, xã Ia Drang, huyện Chư Pông, tỉnh Gia Lai. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 859 | Chị Mạch Thị Hậu: Đội 10, thôn Quyết Thắng, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 860 | Anh Dương Văn Thật (xóm Xuất Tác, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 861 | Bà Lê Thị Miên, xóm Đồng Long, xã Đồng Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 863 | Chị Nguyễn Ngọc Sương, số 103, Chung cư B3, Khu dân cư 91B, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 864 | Anh Lưu Văn Tê, ở tại buôn Tung I, xã Buôn Triết, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 865 | Bà Lộc Thị Chăm, thôn Bản Dọc, xóm Trang Khổi, xã Thạch Đạm, huyện Cao Lộc, Lạng Sơn. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 866 | Anh Hà Văn Sơn (Bản Trung Tân - xã Phú Thanh - huyện Quan Hóa - tỉnh Thanh Hóa) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 868 | Anh Phan Văn Lợi, Khối 3 Nam Sơn, Thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc , tỉnh Hà Tĩnh | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 870 | Em Nguyễn Văn Ngọc: Thôn Phú Quang, xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 910 | Bà Thành Thị Lẫy (thôn Ninh Na, xóm Bản Mới, xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 927 | Ông Nguyễn Văn Hưng (Đội 6- thôn An Luận - xã An Tiến - huyện An Lão - Hải Phòng) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 930 | Em Phan Thế Quy (con anh Phan Thế Niệm): Xóm Mới, thôn Phò An, xã Phú Dương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên – Huế | 2,000,000 | Bưu điện | |
| Bà Mai Thị Rách, ấp Thông Lưu B, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 948 | Anh Phạm Thanh Đức (chồng chị Trần Thị Diễm Chi): 15/5 tổ 15, ấp 5, huyện Bình Chánh, TPHCM. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 850B | Anh Trương Văn Thắng (ở Đội 5, thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên) | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 950 | Chị Nguyễn Thị Thủy (vợ anh Sỹ) – thôn Phước Hưng, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên – Huế | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 958 | Cụ Phan Tất Kiện, xã Hoa Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 972 | Bà Đinh Thị Phenh, làng Siêu, xã An Trung, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 984 | Cụ Nguyễn Leo và cháu Lê Thành Kiên (ở xóm Tân Phúc, thôn Trực Đạo, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định). | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 985 | Bà Phan Thị Láng, xóm 3, xã Thanh Lương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 986 | Anh Ngô Văn Thường (ở xóm 10, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh). | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 1008 | Anh Nguyễn Đức Tâm (cha cháu Bảo, xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | 1,825,000 | Bưu điện | |
Mã số 1006 | Bà Nguyễn Thị Lý, trú tại thôn Thanh Đoài, xã Quỳnh Thuận (Quỳnh Lưu, Nghệ An). | 1,725,000 | Bưu điện | |
Mã số 1028 | Anh Trương Hùng(đội 1, thôn Tường Sơn, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định). | 1,650,000 | Bưu điện | |
Mã số 1009 | Chị Phạm Thị Nga (thôn Hòa An, xã Điện Hồng, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. | 1,625,000 | Bưu điện | |
Mã số 1027 | Anh : Goảng Chử Phà (Thôn Lao Chải, xã Tả Giá Khâu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai) | 1,525,000 | Bưu điện | |
Mã số 1031 | Anh Lý Văn Dũng, ấp 5, xã Tân Bình, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 1,475,000 | Bưu điện | |
Mã số 1032 | Chị Y Kém, ở bản Châm Pu, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình. | 1,425,000 | Bưu điện | |
Mã số 1038 | Anh Huỳnh Hoàng Lập (chồng chị Hường), ấp An Thạnh, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ | 1,350,000 | Bưu điện | |
Mã số 983 | Bà Tống Thị Trúc (Thôn Long Thành, xã Đức An, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh) | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số 1000 | Sư thầy Thích Đàm Thảo, chùa Thái Ân, thôn Bùi Xá, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai, Hà Nội. | 1,250,000 | Bưu điện | |
Mã số 1002 | Anh Nguyễn Văn Thảo (thôn 2, xã Bình Dương, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | 1,200,000 | Bưu điện | |
Mã số 1023 | Anh Hồ Văn Vĩ, thôn Yến Giang, xã Hồng Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 1,175,000 | Bưu điện | |
Mã số 1024 | Chị H’Dêc Ayun (mẹ bé H’Phich Ayun), buôn Ea Nhái, xã Ea K’nuêch, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk | 1,075,000 | Bưu điện | |
Mã số 830 | Bà Hồ Thị Páy, xã Thượng Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 871 | Chị Đào Thị Nữa (thôn Hà Lộ, xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kì, tỉnh Hải Dương) | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 872 | Ông Nguyễn Văn Ky - ấp Chông Nô 1, xã Hoà Tân, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 873 | Chị Võ Thị Phượng: Xóm 4, thôn Tây, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 883 | Anh Trần Thuận: xã Quế Châu, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam ĐT: 0976.264.620 | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số 911 | Anh Nguyễn Hữu Phục và chị Vũ Thị Tuyển (thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 700,000 | Bưu điện | |
Mã số 1021 | Anh Vương Quốc Vị - Xóm Xuân Yên, xã Hồng Thành, Yên Thành, Nghệ An | 675,000 | Bưu điện | |
Mã số 909 | Bà Nguyễn Thị Lệ Hương (bà nội bé Thiên Bảo), | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 978 | Chị Lê Thị Uyên, trú tại xóm 5, xã Quỳnh Diện, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 657 | Anh Trần Danh Thành (Đội 9, xã Yên Sở, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 550,000 | Bưu điện | |
Mã số 647 | anh Trần Hữu Đồng, số nhà 101, ấp Tân Thuận, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 764 | Anh Lê Trung Hà: Khu phố 1, thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 976 | Anh Lê Trường Yên (Thôn Đồng Tâm, xã Kỳ Ninh, huyện Kì Anh, tỉnh Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số 1011 | Chị Đỗ Thị Giàu, ở thôn Thanh Minh, xã Minh Nghĩa, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá | 425,000 | Bưu điện | |
Mã số 1022 | Anh Bùi Văn Tá (bố của em Bùi Thị Minh Ngọc), thôn Hải Hậu, xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 331 | Chị Nguyễn Thị Nga, thôn 14, xóm Tiên Sơn, xã Vũ Chính, tỉnh Thái Bình | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 982 | Anh Ngô Mậu Tâm: Đội 2, thôn Lộc Hạ, xã An Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1020 | Chị Nguyễn Thị Xuân Hương (thôn Cổ Đô, xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, Tp.Hà Nội) | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 612 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm 4, xã Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 728 | Anh Nguyễn Ngọc Lượng (con trai của ông Nguyễn Ngọc Bình), xóm 12, xã Quỳnh Trang, Quỳnh Lưu, Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 783 | Chị Lê Thị Lan Anh, quê ở thôn Phi Bình, xã Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1014 | Chị Lê Thị Quỳnh Thoa, Ấp Quới Thạnh Tây, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1012 | Bà Nguyễn Thị Hương (em dâu bà Liên), xóm Lăng Chùa, xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1015 | Bà Nguyễn Thị Thịnh, xóm Xuân Cảnh, xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số 1017 | Chị Nguyễn Thị Rén (thôn 8, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình). | 400,000 | Bưu điện | |
|
| 217,190,000 | Bưu điện Total | |
|
| 943,310,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn