Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 04 tháng 12/2014
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1.189.286.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN |
| SỐ TIỀN | CHUYỂN | |
Mã số1628 | Anh Nguyễn Đức Nam, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 3,090,000 | VP Miền Nam | |
Mã số1635 | Anh Nguyễn Văn Tùng, khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 5,650,000 | VP Miền Nam | |
Mã số1652 | Em Trương Hoàng Khang (con ruột bệnh nhân Phượng) khoa Bỏng và Phẫu thuật Tạo hình, bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM. | 50,630,000 | VP Miền Nam | |
|
| 59,370,000 | VP Miền Nam Total | |
Mã số1650 | Chị Ngô Thị Hồng, ở tổ 13, khu vực 3, phường Thủy Dương, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế. Hiện cháu Duy đang điều trị tại P.407, Khoa Nhi tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, BV Trung ương Huế. | 29,840,000 | VP Đà Nẵng | |
Mã số1651 | Chị Hoàng Thị Huệ (thôn Nam Giảng, xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh TT – Huế) | 28,640,000 | VP Đà Nẵng | |
|
| 58,480,000 | VP Đà Nẵng Total | |
Mã số1598 | Bà Nguyễn Thị Tắng, ấp An Hoà, xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre. | 220,000 | Vp Cần Thơ | |
|
| 220,000 | Vp Cần Thơ Total | |
Mã số1636 | Chị Vũ Thị Hoài, khu dân cư Lam Sơn, thị trấn Vĩnh Bảo, Hải Phòng. | 8,700,000 | PV Xuân Ngọc | |
|
| 8,700,000 | PV Xuân Ngọc Total | |
Mã số1631 | Ủng hộ xây phòng học ở điểm trường Nà Cóc, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. | 9,300,000 | PV Thế Nam | |
Mã số1634 | Bác Lê Thị Thư là bà nội cháu Nguyễn Thị Huyền, địa chỉ: Khu 3, xã Lâm Lợi, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. Bé Huyền đang được điều trị tại Khoa hồi sức cấp cứu Viện Bỏng Quốc gia, Hà Nội | 14,650,000 | PV Thế Nam | |
|
| 23,950,000 | PV Thế Nam Total | |
Mã số1639 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 70,650,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số1643 | Bà Hoàng Thị Hằng (xóm Vườn Thông, xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên) | 99,990,000 | PV Phạm Oanh | |
Mã số1647 | Anh Thân Văn Ba và chị Nguyễn Thị Thỏa (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 380,000,000 | PV Phạm Oanh | |
|
| 550,640,000 | PV Phạm Oanh Total | |
Mã số1612 | Chương trình Đạp xe xuyên Việt xin thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo | 900,000 | PV Nguyễn Duy | |
Mã số1644 | Bà Bùi Thị Liệu – xóm Yên Mỹ, xã Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An | 22,100,000 | PV Nguyễn Duy | |
Mã số1645 | Chị Đậu Thị Hóa, xóm 11, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. ĐT: 0967.492.204 | 52,930,000 | PV Nguyễn Duy | |
Mã số1648 | Anh Thái Viết Hảo – xóm Đông Vạn, xã Nghi Vạn, Nghi Lôc, Nghệ An | 95,300,000 | PV Nguyễn Duy | |
Mã số1649 | Chị Nguyễn Thị Thủy, ở xóm 5, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. | 41,900,000 | PV Nguyễn Duy | |
|
| 213,130,000 | PV Nguyễn Duy Total | |
Mã số1638 | Ông Lê Đức Khương: Xóm 2, xã Thọ Thế, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 21,600,000 | PV Duy Tuyên | |
|
| 21,600,000 | PV Duy Tuyên Total | |
Mã số1642 | Anh Nguyễn Văn Sỹ, bố của em Nguyễn Thị Diễm, Tiểu khu Bình phúc, Phường Đức Ninh Đông, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình. Số điện thoại: 0988562869. | 24,465,000 | PV Đặng Tài | |
Mã số1646 | Chị Hồ Thị Giai (thôn Ruộng, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị). | 49,185,000 | PV Đặng Tài | |
Mã số1653 | Anh Trương Quang Điểu (thôn Tam Hiệp, xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị). | 26,650,000 | PV Đặng Tài | |
|
| 100,300,000 | PV Đặng Tài Total | |
Mã số1450 | Em Hoàng Nhật Nam: Thôn Trường Sơn, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 500,000 | Chuyển TK cá nhân | |
Mã số1519 | Bà Nguyễn Thị Năm (mẹ ruột chị Đoàn Thị Điểm, thôn Đồng Nhân, xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh) | 2,000,000 | Chuyển TK cá nhân | |
|
| 2,500,000 | Chuyển TK cá nhân Total | |
Mã số1640 | Ông Phạm Ngọc Hiếu, Tổ dân phố 1, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa (ông Hiếu là anh ruột chị Trang, hiện chị Trang được ông Hiếu đưa về nhà mình chăm sóc). | 13,755,000 | Bưu điện | |
Mã số1637 | Anh Nguyễn Văn Minh: Thôn Cao Cựu, xã Quảng Hòa, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình. | 12,230,000 | Bưu điện | |
Mã số1641 | Chị Trần Thị Bé Sáu - ấp 8, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ. | 9,970,000 | Bưu điện | |
Mã số1624 | Chị Nguyễn Thị Thúy (mẹ 2 bé Duy và Thảo). Địa chỉ : thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | 8,780,000 | Bưu điện | |
Mã số1632 | Bà Nguyễn Thị Nhu (Thôn Gia Bắc, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng) | 6,685,000 | Bưu điện | |
Mã số1623 | Anh Châu A Linh (thôn Phình Hồ, xã Tảo Phời, huyện Cam Đường, tỉnh Lào Cai) | 6,591,000 | Bưu điện | |
Mã số1633 | Bác Bàn Văn Rèn (Bản Suối Nậu, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La, hiện đang điều trị tại khoa Phẫu thuật cột sống, Bệnh viện hữu nghị Việt Đức, Hà Nội. | 5,850,000 | Bưu điện | |
Mã số1563 | Chị Trần Mỹ Ngọc, Số nhà 281, ấp Xẻo Chích, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 5,300,000 | Bưu điện | |
Anh Nguyễn Chuối | Anh Nguyễn Chuối ở thôn Hiền Hòa 1, xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế | 5,200,000 | Bưu điện | |
Mã số1627 | Anh Bùi Văn Tài, thôn Hòa Bình, xã Thạch Thắng, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 5,080,000 | Bưu điện | |
Mã số1622 | Chị Sầm Thị Hồng (mẹ bé Chiến), xóm Mới, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 4,725,000 | Bưu điện | |
Mã số1629 | Chị Nguyễn Thị Hồng (mẹ của bé Lê Đình Đồng), thôn Phúc Ấm 1, xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | 4,680,000 | Bưu điện | |
Mã số1626 | Anh Trần Minh Thành, K11 -25 Đỗ Quang, quận Thanh Khê, Đà Nẵng | 4,290,000 | Bưu điện | |
Mã số1621 | Chị Nguyễn Thị Dung (thôn Phú Đa, xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội) | 3,900,000 | Bưu điện | |
Mã số1619 | Bà Lê Thị Đào (78 tuổi, xóm An Nam, thôn An Thành , xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định). | 3,860,000 | Bưu điện | |
Mã số1625 | Chị Huỳnh Lệ Thủy, ấp Trung Hưng 3, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 3,610,000 | Bưu điện | |
Mã số1614 | Anh Cao Văn Thoan (bác ruột, người nuôi nấng chị em Hằng): Thôn 7, xã Phú Định, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 3,510,000 | Bưu điện | |
Mã số1630 | Em Triệu Thị Huyền (xóm Khuổi Uốn, xã Sảng Mộc, huyện võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) | 2,900,000 | Bưu điện | |
Mã số1620 | Chị Danh Thị Liên, ấp Xóm Tro 2, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | 2,700,000 | Bưu điện | |
Mã số1617 | Em Nguyễn Cẩm Thu – Khu vực 4, phường Ba Láng- quận Cái Răng | 2,400,000 | Bưu điện | |
Mã số1577 | Chị Trương Thị Quỳnh, thôn Đột Tân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An. | 2,300,000 | Bưu điện | |
Mã số1616 | Bà Đinh Thị Giêng (bản Suối Quẻ, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 2,300,000 | Bưu điện | |
Mã số1454 | Chị Nguyễn Thị Mén, Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số1509 | Chị Võ Thị Bích Dung (vợ tài xế Phạm Thành Long), Địa chỉ: 130/2/12 Quốc Lộ 1 - Khu phố 4 - Tổ 4 - Tân An - Long An | 2,000,000 | Bưu điện | |
Mã số1613 | Anh Lương Văn Nhân, ấp Hòa Lợi, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 0968 017 278. | 1,800,000 | Bưu điện | |
Mã số1615 | Chị Trịnh Thị Chúc , địa chỉ: Khu 9, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 1,800,000 | Bưu điện | |
Mã số1618 | Cụ Hoàng Thị Kỷ: Khu 5, xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ. | 1,300,000 | Bưu điện | |
Mã số1562 | Anh Nguyễn Du Thu, xóm 11, Quỳnh Thanh, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 1,200,000 | Bưu điện | |
Mã số1611 | Anh Nguyễn Đình Diệu: Thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 1,150,000 | Bưu điện | |
Mã số1542 | Ông Ngô Văn Dụng, thôn Thái Thạch xã Hùng Sơn, Thanh Miện, Hải Dương. | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số1558 | Anh Nguyễn Viết Mạnh, xóm 5, xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 1,100,000 | Bưu điện | |
Mã số1610 | Bà Nguyễn Thị Thanh Nguyệt, ấp 4, xã Nhơn Thạnh, TP Bến Tre, tỉnh Bến Tre. | 1,080,000 | Bưu điện | |
Mã số1506 | Vợ chồng anh A Bền và chị Y Áo (cha mẹ bé A Phung), làng Tân Rát, xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum. | 1,000,000 | Bưu điện | |
Mã số1303 | Anh Bùi Xuân Quyết, xóm 10, xã Hương Vĩnh, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 800,000 | Bưu điện | |
Mã số1607 | Chị Nguyễn Thị Truyền, xóm Đồng Hà, Diễn Vạn, Diễn Châu, Nghệ An. | 730,000 | Bưu điện | |
Mã số1539 | Bà Lê Thị Phượng, xóm 9, xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số1591 | Chị Nguyễn Thị Thu Hiền: Thôn Xuân Đài, xã Điện Quang, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 600,000 | Bưu điện | |
Mã số 809 | Ông Trần Thế Tín và bà Trần Thị Gái (Bản Con Phước, xã Kim Phượng, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số1276 | Chị Nguyễn Thùy Linh, ấp Châu Phú, xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số1289 | Cô Phạm Bích Thủy, ở nhà số 203 Lê Văn Tách, ấp 4, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số1448 | Cô Quyền Thị Ưa (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số1545 | Anh Đặng Sỹ Nghiêm (xóm Hương Thọ, xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện | |
Mã số1512 | Anh Nguyễn Văn Đông, Xóm Trung Nam, xã Quang Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số1515 | Anh Phạm Phụng (anh ruột Phạm Văn Thạnh), trú tại số 3 khu vực 9, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | 400,000 | Bưu điện | |
Mã số1342 | Em Nguyễn Đức Đạt (thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số1585 | Anh Nguyễn Vĩnh Lực – xóm 17, xã Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ An | 300,000 | Bưu điện | |
Mã số1603 | Chị Nguyễn Thị Lan - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 230,000 | Bưu điện | |
Mã số1605 | Bà Nguyễn Thị Tuệ,(mẹ của anh Phương) ở Xóm 2 B, Nghĩa An, Nghĩa Đàn, Nghệ An. Hiện đang nằm điều trị tại khoa Cấp cứu, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương. | 230,000 | Bưu điện | |
Mã số1608 | Chị Ngô Thị Thu Hồng (mẹ bé Nhi), Đội 2, thôn Như Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. | 230,000 | Bưu điện | |
Mã số1609 | Chị Nguyễn Thị Mẫn – xóm 7, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An | 230,000 | Bưu điện | |
Mã số1529 | Chị Nguyễn Thị Tuyết, thôn Đông Bến, xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1592 | Chị Hồ Thị Hiền, trú tại xóm 11, xã Quỳnh Yên, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1165 | Anh Phan Văn Thắng và chị Trần Thị Dầu (thôn Khe Nghè – xã Lục Sơn – huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1510 | Chị Nguyễn Thị Nhân (vợ anh An), thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1511 | Chị Lã Thị Quỳnh Hoa (mẹ 2 cháu Tuấn, Tú). Địa chỉ: Thôn 3, xóm Đồng Danh, xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1513 | Bà Nguyễn Thị Nga, Ấp Tam Hưng, xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1514 | Cô Nguyễn Thị Sáng (xóm Nguyễn, xã Nam Cường, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1516 | Anh Nguyễn Huy Hoàng, thôn Tân Lộc, xã Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1517 | Chị Lê Thị Cúc, Khối 2, phường Vinh Tân, TP Vinh, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1518 | Em Lê Thị Mai, xóm 4, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1520 | Ông Đặng Văn Khỏi: số 465, ấp Tân Dinh, xã Tân Hòa, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp. | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1521 | Hoàng Thị Vong ( Mẹ bé Dương Thu Hường) thôn Làng Giáo, xã Trấn Yên, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1522 |
| 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1523 | Chị Phạm Thị Phúc, xóm 1, thôn 1, xã Đức Phú, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1524 | Ông Trần Văn Đạo – xóm 8, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1525 | Bà Nguyễn Thị Cam, thôn Phiếm Ái 2, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1526 | Bác Vũ Đình Phương và bác Vũ Thị Hồng Nhung (số nhà 13/178, đường Trần Quang Khải, TP. Nam Định) | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1527 | Anh Phan Tấn Phúc (cậu ruột nuôi dưỡng 2 cháu Cường và Phát). | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1528 | Chú Nguyễn Ngọc Tiến (thôn Vũ Thành, xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1530 | Bà Nguyễn Thị Chiếu, ấp 1, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1531 | Chị Chế Thị Hạnh (em của anh Hoài). Địa chỉ: Thôn Vân Thê, cụm 2, xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1532 | Chị Hà Hoa Hồng, Ấp Trung Hưng, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1533 | Chị Lê Thị Ngọc: số nhà 170A, ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TPHCM. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1534 | Anh Hoàng Duy Quang - xóm 6B, Nam Thanh, Nam Đàn, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện | |
Mã số1535 | Anh Trần Quang Mừng. Xóm 2, thôn Đồng Phú, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1536 | Bà Lê Thị Hưng, XómNam Mới, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1537 | Bà Hồ Thị Mai - ấp Đông Giang, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1538 | Anh: Phùng Tiến Biên và chị Nguyễn Thị Linh (xóm 5, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1573 | Anh Đinh Xuân Tiệp: Thôn Kim LũĠ1, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1576 |
| 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1578 | Anh Nguyễn Nhân Sơn – xóm 3, xã Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1433 | Bà Phan Thị Phương, ngụ xóm 3, thôn 5, xã Nghị Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1435 | Chị Lê Thị Vân (xóm 1, thôn Câu Thượng, xã Quang Hưng, huyện An Lão, TP. Hải Phòng) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1456 | Chị Nguyễn Thị Tâm: ở trọ tại số 2/20 Lý Thường Kiệt, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương (gần ngã tư Đường Mồi). | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1457 | Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1551 | Chị Phạm Thị Nhung (Thôn Chùa Nguộn, xã Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1575 | Cụ Vũ Thị Vần, Thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1580 | Cụ Thạch Phuông, Số 172, ấp Cái Giá, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1600 | Chị Vương Thị Tuyết (mẹ bé Đỗ Kiều Nhung ), Thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, Hà Nội. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1601 | Hoặc bà Trần Thị Lài (mẹ ruột bệnh nhân) ấp Bình Tây 2, xã Bình Hòa, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1602 | Chị Trần Thị Nhớ, tổ 143, khu vực Nại Hưng 2, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1604 | Anh Trịnh Văn Tịnh, khối phố 1, phường An Sơn, Tam Kỳ, Quảng Nam. | 100,000 | Bưu điện | |
Mã số1606 | Chị Nguyễn Thị Tiến (tên thường gọi là Hoa) thôn Chợ Mơ, xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì, Hà Nội | 100,000 | Bưu điện | |
|
| 150,396,000 | Bưu điện Total | |
|
| 1,189,286,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn