Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 02 tháng 4/2015
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 689.539.000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGÀY | DIỄN GIẢI | SỐ TIỀN | CHUYỂN |
Mã số 1748 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 22,170,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 1752 | Em Huỳnh Công Ảnh, điều trị tại Phòng 407, Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, BV Trung ương Huế (quê ở xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi) | 30,950,000 | Vp Đà Nẵng |
|
| 53,120,000 | Vp Đà Nẵng Total |
Mã số 1745 | Chị Cao Thị Lan, ấp 14, xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau. | 24,620,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 1753 | Bà Lê Thị Thúy, ấp 6, xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. | 36,550,000 | Vp Cần Thơ |
|
| 61,170,000 | Vp Cần Thơ Total |
Mã số 1726 | Chị Nguyễn Thị An (vợ anh Dung), địa chỉ Khu 4, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 2,720,000 | Gửi tòa soạn mua xe lăn |
Mã số 1728 | Ủng hộ xây cầu qua ấp 16, xã Phong Tân, huyện Gia Rai, tỉnh Bạc Liêu. | 2,200,000 | Tòa soạn |
|
| 4,920,000 | Tòa soạn Total |
Mã số 1747 | Bà Nguyễn Thị Đào - xóm Tây, thôn Thanh Thần, Thanh Oai, Hà Nội. | 16,650,000 | PV Xuân Ngọc |
|
| 16,650,000 | PV Xuân Ngọc Total |
Mã số 1749 | Chị Nguyễn Thị Khang (mẹ bé Nguyễn Khánh Huyền) xóm 10, xã Nghĩa Hạnh, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Hiện bé Huyền đang được điều trị tại khoa hồi sức cấp cứu Viện Bỏng Quốc gia Hà Nội | 164,600,000 | PV Thế Nam |
Mã số 1754 | Bà Hoàng Thị Sự địa chỉ thôn Hàm Rồng, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang | 18,390,000 | PV Thế Nam |
|
| 182,990,000 | PV Thế Nam Total |
Mã số 1742 | Anh Nguyễn Văn Sơn và chị Phạm Thị Hiệu (thôn Văn La, xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ, Hà Nội) | 13,270,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1746 | Chú Đỗ Ngọc Đỉnh và cô Lê Thị Hương (thôn Thổ Tân, xã Tế Thắng, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa) | 16,020,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 1750 | Anh Nguyễn Xuân Ngọ và chị Phạm Thị Thu Hà (xóm 4, xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An) | 104,750,000 | PV Phạm Oanh |
|
| 134,040,000 | PV Phạm Oanh Total |
Mã số 1751 | Em Nguyễn Trung Nhật, số nhà 33, đường Văn Đông, khối Văn Trung, phường Hưng Dũng, TP.Vinh, Nghệ An. | 62,470,000 | PV Nguyễn Duy |
|
| 62,470,000 | PV Nguyễn Duy Total |
Mã số 1723 | Bé Nguyễn Văn An, hiện nằm tại phòng Sơ Sinh, khoa Nhi, BV Bạch Mai, Hà Nội. | 1,600,000 | PV Hồng Hải |
|
| 1,600,000 | PV Hồng Hải Total |
Mã số 1647 | Anh Thân Văn Ba và chị Nguyễn Thị Thỏa (thôn Thiết Nham, xã Minh Đức, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang) | 4,140,000 | Chuyển TK cá nhân |
Mã số 1676 | Bệnh nhân Sùng A Sèo, Thôn Kin Sáng Hồ, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai. | 4,200,000 | Chuyển TK cá nhân |
|
| 8,340,000 | Chuyển TK cá nhân Total |
Mã số 1737 | Bà Nguyễn Thị Thanh (bà nội bé Ngân), địa chỉ Khu 5, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. | 19,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1744 | Bà Nguyễn Thị Ngọc – xóm 1, xã Nghi Liên, Tp Vinh, Nghệ An | 14,720,000 | Bưu điện |
Mã số 1730 | Anh Mạc Văn Hưng (thôn Chung, xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn) | 11,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1720 | Anh Trần Văn Nghĩa, ấp Cái Cùng, xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 11,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1743 | Anh Lê Văn Hoa (bố của 2 em Lê Quốc Trung và Lê Võ Minh Anh ở thôn Mỹ An 1, xã Hoài Thanh, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định). | 10,620,000 | Bưu điện |
Mã số 1740 | Anh Trịnh Văn Xuân - Xóm 8, xã Nghi Đồng, Nghi Lộc, Nghệ An | 7,320,000 | Bưu điện |
Mã số 1457 | Chị Nguyễn Thị Bình , thôn Trung Thành, xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. ĐT: 0976.703.203 | 5,840,000 | Bưu điện |
Mã số 1496 | Chị Bế Thu Thùy (mẹ bé Vàng Minh Châu, xã Hồng Quang, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng. | 5,190,000 | Bưu điện |
Mã số 1741 | Anh Hồ Văn Hề (số nhà k24/30 Nguyễn Thế Lộc, tổ 69, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng) | 5,170,000 | Bưu điện |
Mã số 1739 | Bà Hồ Thị Vang, số nhà 222 đường Phan Bội Châu, TP Huế. | 4,270,000 | Bưu điện |
Mã số 1724 | Anh Sùng A Pủa (Bản Lìm Mông, xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái) | 3,550,000 | Bưu điện |
Mã số 1494 | Bác Đào Quang Bài (bố của chị Đào Thị Nhan), Thôn Hồ Liễn, xã Vĩnh Tuy, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 3,340,000 | Bưu điện |
Mã số 1721 | Anh Hoàng Văn Gắn (bố bé Hoàng Nhật Long) thôn Cốc Kè, xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn. | 3,250,000 | Bưu điện |
Mã số 1738 | Bà Lê Ngọc Lợi (mẹ bệnh nhân Phương Thảo) | 3,070,000 | Bưu điện |
Mã số 1441 | Chị Nguyễn Thị An, ở Thôn 5, xã Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 2,900,000 | Bưu điện |
Mã số 1731 | Chị Nguyễn Thị Quyến (xóm 3, xã Long Thành, Yên Thành, Nghệ An) hoặc Phòng 19, Khoa Nội 2, Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | 2,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1733 | Cao Thị Liễu (tổ 2, thôn Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam) | 2,450,000 | Bưu điện |
Mã số 1454 | Chị Nguyễn Thị Mén, Ấp Trung Sơn, thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang | 2,290,000 | Bưu điện |
Mã số 1734 | Anh Nguyễn Bảo Hiền (bố cháu Nguyễn Bảo Hậu, thôn 6, xã Tiên Ngọc, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam) | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 1551 | Chị Phạm Thị Nhung và anh Trương Văn TuyếnȠ(Thôn Chùa Nguộn, xã Nhã Nam, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang) | 2,100,000 | Bưu điện |
Mã số 1503 | chị Nguyễn Thị Thơm (Thôn Cậy, xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 1,950,000 | Bưu điện |
Mã số 1725 | Chị Nguyễn Thị Thảo, xóm Yên Sơn, xã Thanh Yên, huyện Thanh Chương, Nghệ An. | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1732 | Anh: Trần Đắc Tiến ( SN 1973), trú tại khối 6, thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc (Hà Tĩnh). | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 1719 | Anh Lâm Sơn Út (Út Quyên) - ấp 3, xã Nghĩa Hội, huyện Tân Uyên, Bình Dương. | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 1710 | Anh Trần Văn Tung và chị Nguyễn Thị Đào (thôn Cốc Ngang, xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên) | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1736 | Anh Vi Văn Ẩn (Bản Chậy, xã Nằm Mặn, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La) | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 1528 | Chú Nguyễn Ngọc Tiến (thôn Vũ Thành, xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 1706 | Chị Pay Thị Yều, trú tại bản Bón, xã Yên Na, huyện Tương Dương, Nghệ An. | 1,460,000 | Bưu điện |
Mã số 1452 | Ông Tòng Văn Ánh, ngụ tại Bản Hới – Xã Quài Tở - Huyện Tuần Giáo – Tỉnh Điện Biên. | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1462 | Chị Trần Thị Thương và anh Hà Văn Huy - xóm 5, xã Nam Thái, huyện Nam Đàn, Nghệ An) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 1448 | Chị Lê Thị Mỹ - xóm 9, xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 1,354,000 | Bưu điện |
Mã số 1438 | Cô Quyền Thị Ưa (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 1,150,000 | Bưu điện |
Mã số 1443 | Chị Nguyễn Thị Hậu: Thôn Vạn Thắng, xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa. | 1,040,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 1,040,000 | Bưu điện |
Mã số 1487 | Chị Bùi Thị Hưng, xóm 2, xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An. | 1,010,000 | Bưu điện |
Mã số 1718 | Cụ Nguyễn Thị Ngư, xóm 2, thôn Phú La, xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | 975,000 | Bưu điện |
Mã số 1718 | Cụ Nguyễn Thị Hồi (cụ Bỉnh) xóm 1, thôn Phú La, xã Đô Lương, huyện Đông Hưng, Thái Bình | 975,000 | Bưu điện |
Mã số 1729 | Chị Lê Thị Oanh, thôn U Rê, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 1715 | Anh Võ Cúc, thôn Phong Ngũ Tây, xã Điện Thắng Nam, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1735 | Chị Nguyễn Thị Thanh, xóm 5, thôn Tây Thượng Liệt, xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình. | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1609 | Chị Nguyễn Thị Mẫn – xóm 7, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An | 800,000 | Bưu điện |
Mã số 1694 | Anh Đoàn Văn Hải, (làng Hiệp Hà, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định). | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1703 | Bà Lê Thị Mai (mẹ ruột bệnh nhân Tuyết Trinh) | 650,000 | Bưu điện |
Mã số 1700 | Cháu Hoàng Văn Chất, địa chỉ, xóm Cửa Ải, Khu 9, xã Điêu Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 1695 | Chị Cao Thị Thủy và anh Nguyễn Văn Chung (thôn Văn Lâm 1, xã Liêm Tiết, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1705 | Chị Đặng Thị Lan, địa chỉ đội 10, thôn Chùa, làng Xuân La, xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên, tp Hà Nội. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1727 | Bà Lưu Hoàng Mai, Ấp 1, thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1668 | Anh Lê Phước Hậu, phòng trọ số 2, số nhà 432, khu vực Thạnh Mỹ, phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1692 | Ông Nguyễn Văn Năm, xóm 5, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | 450,000 | Bưu điện |
Mã số 1679 | Anh Ngô Thanh Thủy, ở xóm Yên Hội, xã Đô Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1699 | Anh Nguyễn Văn Sơn, xóm Dốc Sư, xã Kỳ Sơn, huyện Tân Kỳ, Nghệ An. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1449 | Chị Nguyễn Thị Thanh (xóm 6 Đinh Xuyên- Hòa Nam- Ứng Hòa- Hà Nội) | 315,000 | Bưu điện |
Mã số 1456 | Chị Nguyễn Thị Tâm: ở trọ tại số 2/20 Lý Thường Kiệt, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương (gần ngã tư Đường Mồi). | 315,000 | Bưu điện |
Mã số 1459 | Ông Võ Văn Tiệm (bố của Dương), thôn 1, xã Tiên Sơn, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam. | 315,000 | Bưu điện |
Mã số 1299 | Anh Ngô Văn Thái (xóm Rừng Chùa, xã Phúc Trìu, TP. Thái Nguyên) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1640 | Ông Phạm Ngọc Hiếu, Tổ dân phố 1, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa (ông Hiếu là anh ruột chị Trang, hiện chị Trang được ông Hiếu đưa về nhà mình chăm sóc). | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1687 | Chị Lăng Thị Văn (Thôn Quảng Liên 2, xã Quảng Lạc, TP Lạng Sơn.) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1709 | Chị Nguyễn Thị Hương địa chỉ xóm 6, xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1716 | Chị Trần Thị Mỹ Dung | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 1707 | Chị Hoàng Thị Bích Nga, thôn Cao Xá, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1701 | Em Hồ Phi Ước, ở xóm Đông Văn, xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | 210,000 | Bưu điện |
Mã số 1620 | Chị Danh Thị Liên, ấp Xóm Tro 2, xã Châu Hưng, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1624 | Chị Nguyễn Thị Thúy (mẹ 2 bé Duy và Thảo). Địa chỉ : thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1681 | Chị Lê Thị Nhung và anh Nguyễn Đình Công (Xóm 2 Thanh Sơn, xã Đức Đồng, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1685 | Anh Nguyễn Ngọc Hùng, thôn Nhan Biều 1, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1686 | Giúp các cháu bị bỏ rơi tại Trung tâm hoạt động Nhân đạo Hải Dương, địa chỉ số 2, Phan Bội Châu, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1693 | Ông Lê Văn Thương, tiểu khu 6, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1697 | Ông Phạm Mạnh Thắng – Xóm 9 –Thôn Trung Lao- Xã Trung Đông- Huyện Trực Ninh – Tỉnh Nam Định | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1698 | Chị Trương Thị Hạnh, địa chỉ thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, tp Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1702 | Anh Ngô Văn Thuấn (thôn Tấn Lâm, xã Phú Thành, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1711 | Chị Trần Thị Mỹ Hạnh, ấp 6, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1712 | Chị Lê Thị Hòa, thôn Suối Phèng, xã Đăk Yă, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1717 | Anh Hoàng Văn Cứ - xóm 9, xã Diễn Trung, Diễn Châu, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1557 | Chị Phàn Thị Đánh, ở thôn Khuổi Lùng, xã Minh Ngọc, huyện Bắc Mê, Hà Giang | 200,000 | Bưu điện |
NGuyen THi Xuyen | NGuyen THi Xuyen xom 3 Long Thanh, yen Thanh, Nghe An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 1574 | Chị Nguyễn Thị Yến, Xóm 10, xã Viên Thành, Yên Thành, Nghệ An | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1688 | Cô Đinh Thị Thúy Ngân, mẹ em Đinh Nguyên Quân. Địa chỉ tổ 42, phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1704 | Chị Hoàng Thị Yên, thôn Đông Lao, Đông La, Hà Đông, Hà Nội. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1708 | Chị Lê Thị Huyền: Thôn Cần Liêm, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1713 | Chị Đặng Thị Bình (thôn 3, xã Thanh Thủy, Thanh Chương, Nghệ An) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1495 | Chị Đinh Thị Hiên, xóm 8, xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An . | 150,000 | Bưu điện |
|
| 164,239,000 | Bưu điện Total |
|
| 689,539,000 | Grand Total |
Các phóng viên tại các địa phương của Báo điện tử Dân trí sẽ sớm chuyển đến tận tay các hoàn cảnh được giúp đỡ.
Thay mặt các gia đình nhận được sự giúp đỡ trên, Quỹ Nhân Ái báo Điện tử Dân trí xin gửi tới bạn đọc lời biết ơn chân thành! Rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của quý vị trong thời gian tới.
Ban quản lý Quỹ Nhân Ái
(quynhanai@dantri.com.vn