iPad mini “so găng” cùng các đối thủ

(Dân trí) - “Cuộc đua” trên thị trường máy bảng đã chính thức có thêm 2 “đối thủ” mới từ Apple với iPad mini và iPad 4. Vậy bộ đôi sản phẩm này có điểm gì khác biệt so với các đối thủ khác? Cùng thực hiện một sự so sánh đơn giản dưới đây.

Mặc dù vẫn đang “thống trị” trên thị trường máy tính bảng, tuy nhiên có vẻ như Apple đang muốn mở rộng hơn tầm ảnh hưởng của mình trên thị trường này bằng tung ra đến 2 phiên bản iPad mới trong sự kiện ngày hôm nay.

Nếu iPad mini được xếp vào phân khúc máy tính bảng cở nhõ thì iPad 4 vẫn tiếp nối new iPad để cạnh tranh trên phân khúc cỡ lớn.

Đáng chú ý trong 2 sản phẩm mới của Apple đó chính là iPad mini, được xem là một sản phẩm hoàn toàn mới. 

Sự xuất hiện của iPad mini hứa hẹn một cuộc đua hấp dẫn trên phân khúc máy tính bảng cỡ nhỏ
Sự xuất hiện của iPad mini hứa hẹn một cuộc đua hấp dẫn trên phân khúc máy tính bảng cỡ nhỏ

Cùng so sánh iPad mini với các sản phẩm đi trước đã từng tạo được tiếng vang trên phân khúc máy tính bảng cỡ nhỏ để xem liệu iPad mini có thể cạnh tranh với các đối thủ được hay không, chí ít là về cấu hình của sản phẩm.

Lưu ý: sở dĩ bài viết sử dụng “đại diện” của Samsung là Galaxy Tab 7.7 để so sánh thay vì Galaxy Tab 2 7.0 bởi lẽ Galaxy 7.7 có cấu hình mạnh mẽ và là máy tính bảng cỡ nhỏ mạnh nhất của Samsung.

iPad Mini

Nexus 7

Kindle Fire HD

Galaxy Tab 7.7

Kích cỡ màn hình

7,9-inch

7-inch

7-inch

7,7-inch

Độ phân giải

1024x768

1280x800

1280x800

1280x800

Mật độ điểm ảnh

163ppi

216ppi

216ppi

196ppi

Vi xử lý

Lõi kép A5

Lõi tứ 1.2GHz

Lõi kép 1.2GHz

Lõi kép 1.4GHz

Bộ nhớ RAM

Không rõ

1GB

1GB

1GB

Ổ cứng lưu trữ

16GB, 32GB, 64GB

8GB, 16GB

16GB, 32GB

16GB, 32GB, 64GB

Khe cắm thẻ nhớ ngoài

Không

Không

Không

Thêm 16GB

Camera

5 megapixel iSight ở sau, 1.2 megapixel ở trước

1.2 megapixel ở trước, không có ở sau

1.3 megapixel ở trước, không có ở sau

3 megapixel ở sau, 2 megapixel ở trước

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 4G LTE

Wifi, Bluetooth

Wifi, Bluetooth

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE (chỉ có mạng của Verizon)

Dung lượng pin

Không rõ

4325mAh

4400mAh

5100mAh

Khối lượng

308g

372g

394,6g

340,2g

Hệ điều hành sử dụng

iOS 6

Android 4.1 Jelly Bean

Android 4.0 Ice Cream Sandwich

Android 4.0 Ice Cream Sandwich

Giá bán

329 USD (16GB Wifi), 429 USD (32GB Wifi), 529 USD (64GB Wifi), 459 USD (16GB 4G), 559 USD (32GB 4G), 669 USD (64GB 4G)

199 USD (8GB), 249 USD (16GB)

199 USD (16GB), 249 USD (32GB)

566 USD (phiên bản Wifi), 695 (phiên bản 3G/4G)

Ngày có mặt trên thị trường

2/11

Đã có

Đã có

Đã có


So sánh iPad mini và các phiên bản iPad khác

Cùng với iPad mini và iPad 4 được trình làng ngày hôm nay, Apple đã có đến 5 phiên bản iPad khác nhau. Nếu như iPad 4 được xem là sự nâng cấp chút ít của New iPad, thì iPad mini được Apple gọi là “một sự thay đổi hoàn toàn mới”.

Vậy iPad mini có thực sự mới và có gì khác biệt so với các phiên bản iPad khác? Cùng thực hiện một sự so sánh đơn giản dưới đây.

iPad mini

iPad 4

New iPad

Kích cỡ màn hình

7,9-inch

9,7-inch

9,7-inch

Độ phân giải

1024x768

2048x1536

2048x1536

Mật độ điểm ảnh

163ppi

264ppi

264ppi

Dày

7,2mm

9,4mm

9,4mm

Khối lượng

308g

653g

653g

Vi xử lý

Lõi kép A5

Lõi kép A6X (vi xử lý đồ họa lõi tứ)

Lõi kép A5X (vi xử lý đồ họa lõi tứ)

Camera trước

1.2 megapixel, quay phim HD 720p

1.2 megapixel, quay phim HD 720p

VGA

Camera sau

5 megapixel, quay phim HD 1080p

5 megapixel, quay phim HD 1080p

5 megapixel, quay phim HD 1080p

Hỗ trợ giọng nói Siri

Kết nối

Wifi, 4G LTE

Wifi, 4G LTE

Wifi, 4G LTE

Dung lượng lưu trữ

16GB, 32GB, 64GB

16GB, 32GB, 64GB

16GB, 32GB, 64GB

Thời lượng pin

10 giờ kết nối bằng Wifi, 9 giờ kết nối bằng 4G LTE

10 giờ kết nối bằng Wifi, 9 giờ kết nối bằng 4G LTE

10 giờ kết nối bằng Wifi, 9 giờ kết nối bằng 4G LTE

Cổng kết nối

Lightning

Lightning

Cổng 30-pin

Giá bán

329 USD (16GB Wifi), 429 USD (32GB Wifi), 529 USD (64GB Wifi), 459 USD (16GB 4G), 559 USD (32GB 4G), 669 USD (64GB 4G)

499 USD/599 USD/699 USD tương ứng với phiên bản 16GB/32GB/64GB kết nối Wifi; 629 USD/729 USD/829 USD tương ứng với phiên bản 16GB/32GB/64GB kết nối 4G LTE

Ngừng sản xuất, máy cũ được bán với giá 379 USD


Phạm Thế Quang Huy

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm