Đọ cấu hình bộ đôi iPhone mới với loạt smartphone cao cấp

(Dân trí) - Apple không có thói quen “chạy đua cấu hình” với các đối thủ trên thị trường, nhưng “quả táo” cũng đã nâng cấp cấu hình đáng kể trên bộ đôi iPhone 6S/6S Plus mới so với thế hệ trước. Bài viết sau sẽ so sánh cơ bản về cấu hình của iPhone mới cùng loạt smartphone nổi bật hiện nay.

So sánh iPhone 6S Plus với loạt smartphone cỡ lớn

Tương tự iPhone 6 Plus năm ngoái, iPhone 6S Plus vẫn tiếp tục nhắm đến phân khúc phablet (smartphone màn hình cỡ lớn) cao cấp, khi hàng loạt sản phẩm cao cấp cũng mới được ra mắt và nhắm đến phân khúc này.

iPhone 6S Plus và Galaxy Note 5 là hai trong số các phablet cao cấp nhất hiện nay
iPhone 6S Plus và Galaxy Note 5 là hai trong số các phablet cao cấp nhất hiện nay

Bảng so sánh cấu hình dưới đây sẽ phần nào cho thấy sự khác biệt về cấu hình bên trong của iPhone 6 Plus với loạt phablet nổi bật nhất thị trường hiện nay.

 

iPhone 6S Plus

Galaxy Note 5

Xperia Z5 Premium

LG G4

Kích cỡ màn hình

5,5-inch

5,7-inch

5,5-inch

5,5-inch

Độ phân giải

1920x1080

2560x1440

3840x2160

2560x1440

Mật độ điểm ảnh

401ppi

518ppi

806ppi

538ppi

Công nghệ màn hình

IPS LCD

Super AMOLED

IPS LCD

IPS LCD

Thiết kế vỏ

Vỏ nhôm

Kính cường lực, khung nhôm

Kính cường lực, khung nhôm

Nhiều chất liệu khác nhau, vỏ nhựa, da...

Khối lượng

192g

171g

180g

155g

Độ dày

7,3mm

7,6mm

7,8mm

9,8mm

Vi xử lý

Apple A9 (chưa rõ số lõi, tốc độ)

Exynos 7420 (lõi 8, tốc độ 2.1GHz)

Snapdragon 810 (8 lõi, tốc độ 2.5GHz)

Snapdragon 808 (6 lõi tốc độ 1.8GHz)

Dung lượng RAM

Chưa rõ

4GB, chuẩn DDR4

3GB, chuẩn DDR4

3GB, chuẩn DDR3

Ổ cứng lưu trữ

16/64/128GB

32/64GB

32GB

32GB

Hỗ trợ thẻ nhớ

Không

Không

Camera sau

12 megapixel, hỗ trợ quay video 4K

16 megapixel, quay video 4K

23 megapixel, quay video 4K

16 megapixel, quay video 4K

Camera trước

5 megapixel

5 megapixel

5 megapixel

8 megapixel

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC

Cổng kết nối

Lightning

MicroUSB

MicroUSB

MicroUSB

Dung lượng pin

Chưa rõ, 10 giờ sử dụng

3.000mAh

3430mAh

3.000mAh

Hệ điều hành

iOS 9.0

Android 5.1 Lollipop

Android 5.1 Lollipop

Android 5.1 Lollipop

Giá bán

Chưa công bố

17,99 triệu đồng tại Việt Nam

Chưa công bố

13,49 triệu đồng

Tính năng nổi bật

Cảm biến vân tay Touch ID thế hệ mới, công nghệ màn hình 3D Touch

Viết S-Pen, cảm biến vân tay

Màn hình 4K, cảm biến vân tay, chống nước

Laser cảm biến lấy nét, tùy chọn chất liệu vỏ


So sánh cấu hình iPhone 6 với loạt smartphone “đình đám”

Trong khi iPhone 6S Plus nhắm đến phân khúc phablet cao cấp, iPhone 6S lại là đại diện của Apple tại phân khúc smartphone cao cấp, nơi có các “đối thủ nặng ký” đến từ Samsung, Sony hay HTC...

Vậy cấu hình của iPhone 6S so với các đối thủ khác trên thị trường như thế nào? Bảng so sánh dưới đây sẽ phần nào cho bạn thấy câu tra lời.

 

iPhone 6S

Galaxy S6 Edge

Xperia Z5

One M9

Kích cỡ màn hình

4,7-inch

5,1-inch

5,2-inch

5,0-inch

Độ phân giải

1334x750

2560x1440

1920x1080

1920x1080

Mật độ điểm ảnh

326ppi

577ppi

423ppi

441ppi

Công nghệ màn hình

IPS LCD

Super AMOLED

IPS LCD

Super LCD 3

Thiết kế vỏ

Vỏ nhôm nguyên khối

Khung nhôm, kính cường lực

Khung nhôm, kính cường lực

Vỏ nhôm nguyên khối

Khối lượng

143g

138g

154g

157g

Độ dày

7.1mm

6,8mm

7,3mm

9,6mm

Vi xử lý

Apple A9 (chưa rõ số lõi, tốc độ)

Exynos 7420 (lõi 8, 2.1GHz)

Snapdragon 810 (lõi 8, 2.5GHz)

Snapdragon 810 (lõi 8, 2.5GHz)

Dung lượng RAM

Chưa rõ

3GB chuẩn DDR4

3GB chuẩn DDR4

3GB chuẩn DDR4

Ổ cứng lưu trữ

16/64/128GB

32/64/128GB

32GB

32GB

Hỗ trợ thẻ nhớ

Không

Không

Camera sau

12 megapixel, hỗ trợ quay video 4K

16 megapixel, hỗ trợ quay video 4K

23 megapixel, hỗ trợ quay video 4K

20 megapixel, quay video 4k

Camera trước

5 megapixel

5 megapixel

5 megapixel

4 UltraPixel

Kết nối

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE, NFC

Wifi, Bluetooth, 3G, 4G LTE NFC

Cổng kết nối

Lightning

MicroUSB

MicroUSB

MicroUSB

Dung lượng pin

Chưa rõ, 10 giờ sử dụng

2.550mAh

2.900mAh

2.840mAh

Hệ điều hành

iOS 9.0

Android 5.1 Lollipop

Android 5.1 Lollipop

Android 5.1 Lollipop

Giá bán

Chưa công bố

17,49 triệu đồng tại Việt Nam

Chưa công bố

13,99 triệu đồng

Tính năng nổi bật

Cảm biến vân tay Touch ID thế hệ mới, 3D Touch

Cảm biến vân tay, màn hình cong hai cạnh

Cảm biến vân tay, chống nước

Camera trước công nghệ UltraPixel


Phạm Thế Quang Huy
(quanghuy@dantri.com.vn)