Đọ cấu hình bộ ba Galaxy S10 cùng loạt “đối thủ nặng ký”

(Dân trí) - Samsung đã chính thức trình làng 3 phiên bản khác nhau của Galaxy S10, giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn về kích cỡ màn hình cũng như các tính năng. Vậy bộ 3 Galaxy S10 so sánh với các mẫu smartphone cao cấp khác hiện nay trên thị trường như thế nào? Cùng đi tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Samsung đã chính thức trình làng 3 phiên bản khác nhau của chiếc smartphone Galaxy S10, bao gồm Galaxy S10, S10+ và S10e, tại sự kiện đặc biệt diễn ra vào rạng sáng ngày 21/2 (theo giờ Việt Nam). Không chỉ thay đổi về thiết kế bên ngoài so với phiên bản cũ, bộ ba Galaxy S10 còn được nâng cấp ấn tượng về cấu hình bên trong một cách mạnh mẽ.

Đọ cấu hình bộ ba Galaxy S10 cùng loạt “đối thủ nặng ký” - 1

Bộ 3 Galaxy S10 được Samsung trang bị một cấu hình mạnh mẽ

 

Vậy Galaxy S10 so với những chiếc smartphone cao cấp khác hiện nay trên thị trường sẽ như thế nào? Bài so sánh sơ bộ về cấu hình của bộ 3 Galaxy S10 so với các đối thủ cùng phân khúc và kích cỡ sẽ phần nào cho chúng ta câu trả lời.

 

Galaxy S10+

iPhone XS Max

Xiaomi Mi 9

Huawei Mate 20 Pro

Kích cỡ màn hình

6,4-inch

6,5-inch

6,4-inch

6,4-inch

Độ phân giải

3040x1440

2688x1242

2340x1080

3120x1440

Mật độ điểm ảnh

526ppi

458ppi

403ppi

538ppi

Công nghệ màn hình

Dynamic AMOLED

OLED

Super AMOLED

AMOLED

Thiết kế vỏ

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Khối lượng

175g

208g

173g

189g

Độ dày

7,8mm

7,7mm

7,6mm

8,6mm

Vi xử lý

Snapdragon 855 8 lõi (1x2.8GHz + 3x2.4GHz + 4x1.7GHz) hoặc Exynos 9820 8 lõi (2x2.7GHz + 2x2.3GHz + 4x1.9GHz)

Apple A12 Bionic, 6 lõi (2x2.5GHz + 4x1.6GHz)

Snapragon 855 8 lõi (1x2.8GHz + 3x2.4GHz + 4x1.8GHz)

HiSilicon Kirin 980 (2x2.6 GHz + 2x1.92 + 4x1.8 GHz)

Dung lượng RAM

8/12GB

4GB

6/8GB

6/8GB

Ổ cứng lưu trữ

128/512GB/1TB

64/256/512GB

64/128GB

128/256GB

Hỗ trợ thẻ nhớ

Không

Không

Camera sau

Cụm 3 camera, camera chính 12 megapixel, camera tele 12 megapixel và camera góc rộng 16 megapixel

Camera kép 12 megapixel, chống rung quang học

3 camera, camera chính 48 megapixel, camera tele 12 megapixel và camera góc siêu rộng 16 megapixel

3 camera, camera chính 40 megapixel, camera tele 8 megapixel và camera góc siêu rộng 20 megapixel

Camera trước

Camera kép 8 và 10 megapixel

Hệ thống camera TrueDepth, 7 megapixel

20 megapixel

24 megapixel

Cổng kết nối

USB-C

Lightning

USB-C

USB-C

Dung lượng pin

4.100mAh

3.174mAh

3.300mAh

4.200mAh

Chống nước

Có, chuẩn IP68

Có, chuẩn IP68

Không

Có, chuẩn IP68

Hệ điều hành

Android 9.0

iOS 12

Android 9.0

Android 9.0

Giá bán

Khởi điểm 999,999USD

33,99 triệu đồng cho phiên bản 64GB/37,99 triệu đồng cho phiên bản 256GB và 43,99 triệu đồng cho bản 512GB tại Việt Nam

Giá khởi điểm 450USD cho phiên bản 6GB/64GB

21,99 triệu đồng cho phiên bản 6GB/128GB tại Việt Nam

Tính năng nổi bật

Cảm biến vân tay trên màn hình, sạc ngược không dây, viền màn hình siêu mỏng, camera khẩu độ kép

Mở khóa gương mặt FaceID

Camera độ phân giải 48 megapixel, cảm biến vân tay trên màn hình

Camera độ phân giải 40 megapixel, zoom quang học 5x, sạc ngược không dây


Độ cấu hình Galaxy S10 và S10e với bộ đôi iPhone XS và XR của Apple

Nếu Galaxy S10+ nhắm đến phân khúc smartphone cao cấp cỡ lớn thì bộ đôi Galaxy S10 và S1e nhắm đến các phân khúc với kích cỡ nhỏ hơn, trong đó Galaxy S10 có thể xem là “đối thủ trực tiếp” của iPhone XS, còn S10e sẽ là “đối thủ cạnh tranh” của iPhone XR.

 

Galaxy S10

iPhone XS

Galaxy S10e

iPhone XR

Kích cỡ màn hình

6,1-inch

5,8-inch

5,8-inch

6,1-inch

Độ phân giải

3040x1440

2436x1125

2280x1080

1792x828

Mật độ điểm ảnh

550ppi

458ppi

438ppi

326ppi

Công nghệ màn hình

Dynamic AMOLED

OLED

Dynamic AMOLED

IPS LCD

Thiết kế vỏ

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Nguyên khối, mặt lưng gương cường lực

Khối lượng

157g

177g

150g

194g

Độ dày

7,8mm

7,7mm

7,9mm

8,3mm

Vi xử lý

Snapdragon 855 8 lõi (1x2.8GHz + 3x2.4GHz + 4x1.7GHz) hoặc Exynos 9820 8 lõi (2x2.7GHz + 2x2.3GHz + 4x1.9GHz)

Apple A12 Bionic, 6 lõi (2x2.5 + 4x1.6)

Snapdragon 855 8 lõi (1x2.8GHz + 3x2.4GHz + 4x1.7GHz) hoặc Exynos 9820 8 lõi (2x2.7GHz + 2x2.3GHz + 4x1.9GHz)

Apple A12 Bionic, 6 lõi (2x2.5 + 4x1.6)

Dung lượng RAM

8GB

4GB

6/8GB

3GB

Ổ cứng lưu trữ

128/512G

64/256/612GB

128/256GB

64/128/256GB

Hỗ trợ thẻ nhớ

Không

Không

Camera sau

Cụm 3 camera, camera chính 12 megapixel, camera tele 12 megapixel và camera góc rộng 16 megapixel

Camera kép 12 megapixel, chống rung quang học, zoom quang học

Cụm 2camera, camera chính 12 megapixel và camera góc rộng 16 megapixel

Một camera 12 megapixel

Camera trước

Camera 10 megapixel

Hệ thống camera TrueDepth, 7 megapixel

Camera 10 megapixel

Hệ thống camera TrueDepth, 7 megapixel

Cổng kết nối

USB-C

Lightning

USB-C

Lightning

Dung lượng pin

3.400mAh

2.658mAh

3.100mAh

2.942mAh

Chống nước

Có, chuẩn IP68

Có, chuẩn IP68

Có, chuẩn IP68

Có, chuẩn IP67

Hệ điều hành

Android 9.0

iOS 12

Android 9.0

iOS 12

Giá bán

Khởi điểm 899,999USD

29,99 triệu đồng cho phiên bản 64GB/34,99 triệu đồng cho phiên bản 256GB tại Việt Nam

Khởi điểm 749,999USD

20,99 triệu đồng cho bản 64GB/22,99 triệu cho bản 128GB và 24,99 triệu cho bản 256GB

Tính năng nổi bật

Cảm biến vân tay trên màn hình, sạc ngược không dây, viền màn hình siêu mỏng, camera khẩu độ kép

Mở khóa gương mặt FaceID, chống rung quang học cả 2 camera

Sạc ngược không dây, viền màn hình siêu mỏng, camera khẩu độ kép

Mở khóa gương mặt FaceID

 

T.Thủy