Những nơi giá xăng rẻ và đắt nhất thế giới
(Dân trí) - Giá dầu thô thế giới đã lập kỷ lục hơn 135 USD/thùng hồi tuần trước, nhưng điều đó chẳng khiến người dân Venezuela mấy bận tâm, vì ở nước họ, giá xăng còn rẻ hơn nước, chỉ khoảng 3 xen/lít.
Chính vì mức giá “rẻ như cho” này mà mỗi ngày
Để có giá xăng rẻ như vậy bán cho người tiêu dùng, mỗi năm công ty dầu Petróleos de Venezuela, thuộc sở hữu nhà nước, đã phải chi 11 triệu USD để trợ giá.
Ở
Hàng trăm người đã thiệt mạng trong vụ bạo động năm 1989, khi chính phủ của cựu tổng thống Carlos Andrés Pérez quyết định tăng giá xăng. Trước làn sóng phản đối mạnh mẽ và đầy bạo lực, ông Perez đã phải nhanh chóng cho hạ giá xăng.
Lần cuối cùng một nhà lãnh đạo Venezuela thành công trong việc tăng giá xăng là vào năm 1998, khi tổng thống đương nhiệm Rafael Caldera chấm dứt việc độc quyền kinh doanh xăng trong nước của công ty Petróleos de Venezuela. Các công ty nước ngoài, do được hứa hẹn là chính phủ sẽ chấm dứt tình trạng ấn định giá xăng, đã vào cuộc, với hy vọng kiếm lợi ở thị trường có nhu cầu tiêu thụ xăng dầu cao này. Nhưng khi tổng thống Chávez lên nắm quyền vào năm 1999, những lời hứa đó bị rơi vào quên lãng. Nhiều tập đoàn xăng dầu lớn, trong đó có Shell và ExxonMobil, cuối cùng đã phải rút lui.
Và đây là 10 nước có giá xăng rẻ nhất thế giới:
Nước | Giá 1 lít xăng | GDP bình quân đầu người |
3,1 xen | 12.800 USD | |
10,1 xen | 12.300 USD | |
Ảrập Saudi | 11,35 xen | 20.700 USD |
Libi | 12,45 xen | 13.100 USD |
13,38 xen | 4.800 USD | |
18,2 xen | 75.900 USD | |
20,13 xen | 34.700 USD | |
Ai Cập | 22,33 xen | 5.400 USD |
Cô-oét | 22,45 xen | 55.300 USD |
24,45 xen | 18.400 USD |
Dưới đây là 10 nước có giá xăng đắt nhất thế giới
Nước | Giá 1 lít xăng | GDP bình quân đầu người |
2,39 USD | 1.000 USD | |
Na Uy | 2,18 USD | 55.600 USD |
Anh quốc | 2,10 USD | 35.300 USD |
Hà Lan | 2,09 USD | 38.600 USD |
2,08 USD | 30.000 USD | |
Ai-xơ-len | 2,07 USD | 39.400 USD |
Bỉ | 2,06 USD | 36.500 USD |
Pháp | 2,01 USD | 33.800 USD |
Đức | 1,97 USD | 34.400 USD |
Bồ Đào Nha | 1,96 USD | 21.800 USD |
Chú thích: 1 USD = 100 xen
Nguồn dữ liệu:
Giá xăng: Tập đoàn dữ liệu Associates for International Research (Mỹ), số liệu tháng 3/2008
GDP: World Fact Book của CIA
Đặng Lê
Theo Business Week