Trường ĐH Tây Nguyên công bố điểm sàn từ 14 - 21 điểm
(Dân trí) - Ngày 22/7, trường ĐH Tây Nguyên công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, mức điểm sàn của trường từ 14 - 21 điểm.
Trong 36 ngành, ngành Y khoa có mức điểm sàn cao nhất là 21 điểm; các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các nhóm ngành giáo dục và sư phạm có mức điểm sàn 18 điểm; các ngành còn lại có chung mức điểm sàn từ 14 điểm.
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn | Ghi chú |
1 | TTN | 7720101 | Y khoa | 21.0 | |
2 | TTN | 7720301 | Điều dưỡng | 18.0 | |
3 | TTN | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.0 | |
4 | TTN | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.0 | - Điểm năng khiếu >= 5 - Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0 |
5 | TTN | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18.0 | |
6 | TTN | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J'rai | 18.0 | |
7 | TTN | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.0 | - Điểm năng khiếu >= 5 - Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0 |
8 | TTN | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.0 | |
9 | TTN | 7229030 | Văn học | 14.0 | |
10 | TTN | 7140209 | Sư phạm Toán học | 18.0 | |
11 | TTN | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.0 | |
12 | TTN | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.0 | |
13 | TTN | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.0 | |
14 | TTN | 7420201 | Công nghệ sinh học | 14.0 | |
15 | TTN | 7420101 | Sinh học | 14.0 | |
16 | TTN | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14.0 | |
17 | TTN | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 | |
18 | TTN | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.0 | |
19 | TTN | 7229001 | Triết học | 14.0 | |
20 | TTN | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.0 | |
21 | TTN | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14.0 | |
22 | TTN | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14.0 | |
23 | TTN | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 14.0 | |
24 | TTN | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14.0 | |
25 | TTN | 7340301 | Kế toán | 14.0 | |
26 | TTN | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 14.0 | |
27 | TTN | 7310101 | Kinh tế | 14.0 | |
28 | TTN | 7620110 | Khoa học cây trồng | 14.0 | |
29 | TTN | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 14.0 | |
30 | TTN | 7620205 | Lâm sinh | 14.0 | |
31 | TTN | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 14.0 | |
32 | TTN | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 14.0 | |
33 | TTN | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 14.0 | |
34 | TTN | 7850103 | Quản lí đất đai | 14.0 | |
35 | TTN | 7620105 | Chăn nuôi | 14.0 | |
36 | TTN | 7640101 | Thú y | 14.0 |
Ngoài hình thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên còn xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) của thí sinh để xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học (trừ các ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe).
Năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên xét tuyển tổng cộng 2.275 chỉ tiêu.
Thúy Diễm