Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì công bố điểm chuẩn và xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm 2014

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (ký hiệu trường: VUI) là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Công thương, căn cứ Qui chế và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2014 công bố điểm chuẩn và thông báo xét nguyện vọng bổ sung với điểm chuẩn và chỉ tiêu, cụ thể như sau:

Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì

 

I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

1. Chỉ tiêu xét tuyển: 660

 

2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học năm 2014

            - Có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn đại học trở lênȠtheo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệpȠTHPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn đại học 1,0 điểm.

 

3. Các ngành, cɨuyên ngành đào tạo

 

B

Ngành học

Chỉ tiêuȼ/SPAN>

Mã ngànhȼ/SPAN>

Mức điểɭ nhận hồ sơ xét tuyển theo khối thi

1. Ngành Hóa học, gồm các chuyên ngành:

+ Hóa phân tích

+ Hóa lý

+ Hóa sinh ứng dụng

+ Hóa học vật ɬiệu

120

D440112

A

A1

B

13

13

14

 

 

 

2. Ngành Công nghệ kỹ thuậɴ Hóa học, gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ các hợp chất vô cơ

+ Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại

ȼSPAN style="mso-ansi-language: NL" lang=NL>+ Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu

+ Công nghệ chế biến khoáng sản

+ Công nghệ vật liệu polyme và composit

+ Công nghệ vật liệu silicat

+ CôngȠnghệ hóa dược

+ Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Thực phẩm

+ Máy và thiết bị công nghệ hóa chất - Dầu khí

+ C˴ng nghệ hóa thực phẩm

200

<ɐ style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>D510401

A

A1

13

13

14

 

 

 

3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trư­ờng, gồm các chuyên ngành:

Ȋ

+ Quản lý môi trường

+ Công nghệ môi trường

150

D51Ȱ406

A

A1

13

13

14

 

 

 

4. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ chế tạo máy<ȯSPAN>

+ Công nghệ hàn

+ Công nghệ kỹ thuật máy công cụ

+ Cơ khí hóa chất

+ Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí

120

D510201

Aȼ/o:p>

A1

13

13

 

 

5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử, gồm các chuyên ngành:

+ Điện công nghiệp

+ Điện tử viễn thông

+ Điện tử công nghiệp

+ Hệ thống điện

100

D510301

A

A1

13

13

 

 

6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa, gồm các chuyên ngành:

+ Điều khiển tự động

+ Tự động hóa công ngɨiệp

+ Đo lường - Điều khiển công nghiệp

50

D510303

A

A1

13

13

 

 

7. Ngành Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành:

+ Công nghệ phần mềm

+ Hệ thống thôngȠtin kinh tế

+ Mạng máy tính

+ An toàn thông tin

+ Khoa học máy tính

60

D480201

A

A1

D1

13

13

13

 

 

 

8. Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

+ Kế toán tổng hợp

+ Kế toán hành chính sự nghiệp

+ Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

+ Kế toán thương mại, dịch vụ

+ Kế toán kiểm toán

40

D340301

ȼSPAN style="mso-ansi-language: NL" lang=NL>A

A1

D1

13

13

13

 

 

 

9. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

+ Quản trị kinh doanh tổng hợp

+ Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn

+ Quản trị maketing

+ Thương mại quốc tế

+ Quản trị ɤoanh nghiệp công nghiệp và xây dựng

+ Quản trị nhân sự

40

D340101

A

A1

D1

13

13

13

 

 

 

10. Ngành Ngôn ngữ Anh

60

D220201

D1

13

 

 

II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1. Chỉ tiêu xét tuyển:          Ȼ               200

2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2014:

            - Có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.<ȯo:p>

- Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn cao đẳng 1,0 điểm.

3. Các ngành, chuyên ngành đào tạo (chỉ tiêu 200 cho tất cả các ngành)

ȼTBODY> Ȋ ȼTR style="PAGE-BREAK-INSIDE: avoid; HEIGHT: 10.2pt; mso-yfti-irow: 10"> ȼTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 150.05pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 17.25pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtexɴ 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top rowSpan=2 width=200>

7. Ngành Tài chính Ɏgân hàng

Ngành học

Mã ngành

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo khối thi

1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A

A1

B

10

10

11

2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

C510301

A

A1

10

10

3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cʡ khí

C510201

A

A1

10

10<ɯ:p>

4. Ngành Công nghệ Thông tin

C480201

A

A1

D1

10

10

10

5. Ngành Kế toán

C340301

ȍ

A

A1

D1

10

10

10

6. Ngành Quản trị kinh doanh

C340101

A

A1

D1

10

10

10

A

A1

D1

10

10

10

 

III. HỒ SƠ, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ

 

* Hồ sơ xét tuyển gồm có:

- Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳngȠnăm 2014 do các trường tổ chức thi cấp (Bản chính có dấu đỏ);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinhȮ

* Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/hồ sơ.

* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 10/09 đến ngày 30/10/2014.

Ȧnbsp;

 

*Nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Phòng 1Ȱ7 - Khu Giảng đường, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - Thành Phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ.

+ Phòng 211 - Nhà 7 tầng, Trường Đại học Công nghiệp Việt trì, Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ

+ Gửi chuyển phát nhɡnh qua đường bưu điện theo địa chỉ

Phòng Tuyển sinh và Hợp tˡc đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Việt trì

Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao ȭ Tỉnh Phú Thọ

Điện thoại liên hệ: 02103. 827305        Website: http://www.vui.edu.vn/        Email: phtuyensinh@vui.edu.vn