Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam:
Mở thêm 2 ngành học mới Thiết kế công nghiệp và Nội thất
(Dân trí) - Năm 2015, Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam chính thức được Bộ GD-ĐT phê duyệt đào tạo hai ngành học mới trình độ đại học, đó là ngành Thiết kế công nghiệp và Nội thất.
Chọn nghề đúng sở trường là một lợi thế của thí sinh khi ra trường!
Sinh viên ngành Thiết kế Công nghiệp đào tạo tại Trường sẽ được cung cấp những kiến thức chuyên môn về: Khoa học xã hội và nhân văn nghệ thuật (mỹ học, nghệ thuật, lịch sử, văn hóa xã hội liên quan tới lĩnh vực thiết kế công nghiệp); Cơ sở mỹ thuật công nghiệp (Nguyên lý mỹ thuật, Ergonomic, phương pháp luận về thiết kế công nghiệp); Nội dung, phương pháp thiết kế và trình bày biểu đạt đồ án thiết kế;
Thiết kế tạo dáng và thể hiện mô hình các dạng sản phẩm gia dụng và công nghiệp (đồ gia dụng, thiết bị điện và điện tử, phương tiện giao thông...); Công năng và kiểu dáng sản phẩm; Khoa học kỹ thuật về lĩnh vực chuyên môn liên quan (vật liệu và quy trình thiết kế, chế tạo sản phẩm bằng các chất liệu gỗ, nhựa, Composite, đất sét, gốm sứ…); Kết cấu, kỹ thuật và công nghệ gia công sản phẩm; Thiết kế bao bì và quảng cáo sản phẩm; phương pháp phân tích nhu cầu thị trường...
Sinh viên tốt nghiệp sẽ có kỹ năng tư vấn thiết kế các sản phẩm công nghiệp, sản phẩm gia dụng, đồ nội thất, đồ mỹ nghệ; Có thể thiết kế và hoàn thiện kiểu dáng sản phẩm phù hợp với đặc thù nguyên liệu, kỹ thuật công nghệ gia công chế tạo và mục đích sử dụng sản phẩm;
Có thể tổ chức các công đoạn trong quá trình thiết kế từ ý tưởng đến hoàn thiện mô hình sản phẩm; Có thể tổ chức thiết kế lại và sáng tạo sản phẩm mới; Có kỹ năng vận hành một số thiết bị chuyên dụng (máy cắt khắc điều khiển bằng công nghệ CNC, hệ thống sơn công nghiệp...); thể hiện hoàn thiện mô hình sản phẩm với các chất liệu Composite, gốm sứ, nhựa, gỗ, mica...
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các trường, viện nghiên cứu; làm cán bộ kỹ thuật, thiết kế tạo dáng sản phẩm, bao bì, logo, quảng cáo... tại các công ty, xí nghiệp sản xuất sản phẩm công nghiệp, sản phẩm gia dụng, đồ nội thất, đồ mỹ nghệ,...
Tuyển sinh năm 2015, trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam tuyển sinh hệ ĐH,CĐ hệ chính quy như sau:
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Mã tổ hợp môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (5) | ||
I. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội, ĐT: 04.33840440; 04.33840707 Website: www.vfu.edu.vn | LNH | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.850 | ||||
1 | Kế toán | D340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 250 | |
2 | Kinh tế | D310101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
3 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
4 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 100 | |
5 | Quản lý đất đai | D850103 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 300 | |
6 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
7 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 200 | |
8 | Công nghệ sinh học | D420201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 120 | |
9 | Khoa học môi trường | D440301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 250 | |
10 | Lâm sinh | D620205 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 150 | |
11 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 300 | |
12 | Khuyến nông | D620102 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
13 | Lâm nghiệp | D620201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 100 | |
14 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 100 | |
15 | Thiết kế nội thất | D210405 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 100 | |
16 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 80 | |
17 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
18 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 250 | |
19 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | D520103 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
20 | Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) | D510210 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
21 | Công nghệ vật liệu | D515402 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
22 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 100 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
25 | Thiết kế công nghiệp | D210402 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
II. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai ĐT: (0613)922254; (0613)922829 Website: www.vfu2.edu.vn | LNS | |||
II.1. | Các ngành đào tạo Đại học: | 550 | |||
1 | Kế toán | D340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
3 | Quản lý đất đai | D850103 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
5 | Khoa học môi trường | D440301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
6 | Lâm sinh | D620205 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
8 | Thiết kế nội thất | D210405 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
9 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
10 | Công nghệ sinh học | D420201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
11 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 50 | |
II.2 | Các ngành đào tạo Cao đẳng: | 210 | |||
1 | Kế toán | C340301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 | |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 | |
3 | Quản lý đất đai | C850103 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 30 | |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | C540301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 | |
5 | Khoa học môi trường | C440301 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 30 | |
6 | Lâm sinh | C620205 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 | |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa, Sinh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 30 | |
8 | Thiết kế nội thất | C210405 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 | |
9 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Văn, Tiếng Anh; | 20 |
Hồng Hạnh