Học sinh của 116 trường THPT trên cả nước được ưu tiên xét tuyển vào ĐH Quốc gia TPHCM
(Dân trí) - Năm 2017, học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 34 trường thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất trong 2 năm 2015, 2016 sẽ được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG TPHCM.
Theo phương án tuyển sinh năm 2017 mà ĐH Quốc gia TPHCM vừa công bố, ĐH này tăng chỉ tiêu cho phương thức ưu tiên xét tuyển bằng quy định riêng lên 15-20% tuỳ ngành (năm 2016 10%). Nếu như năm ngoái chỉ ưu tiên xét tuyển đối với học sinh (HS) 82 trường chuyên, năng khiếu thì năm 2017 mở rộng thêm đối với 34 trường có điểm trung bình thi THPT quốc gia cao nhất năm 2015,2016.
Điều kiện nhận hồ sơ tối thiểu gồm: Tốt nghiệp năm 2017; đạt danh hiệu HS giỏi 3 năm THPT (hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi HS giỏi quốc gia); hạnh kiểm tốt 3 năm phổ thông. Mỗi HS chỉ được áp dụng 1 lần đúng năm tốt nghiệp và chỉ được đăng ký 1 ngành trong toàn hệ thống.
Trong trường hợp số hồ sơ nộp nhiều hơn chỉ tiêu cần tuyển, hội đồng tuyển sinh sẽ xét tuyển HS dựa trên thứ tự ưu tiên sau: điểm trung bình 5 học kỳ THPT của tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký; bài luận viết tay; thư giới thiệu của giáo viên.
Hồ sơ đăng ký gồm: Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển theo mẫu chung; Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân; Một thư giới thiệu của giáo viên trường THPT, nơi thí sinh học lớp 12; Bản sao học bạ 3 năm THPT tính đến hết học kỳ 1 lớp 12 (có xác nhận của trường THPT); Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh).
Thời gian các đơn vị thành viên ĐHQG TPHCM nhận hồ sơ từ ngày 15/5 đến 15/6. Dự kiến công bố từ 26/6 đến 30/6.
Danh sách các trường THPT chuyên, năng khiếu:
Stt | Mã Tỉnh/Thành phố | Tỉnh/Thành phố | Tên trường |
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học | |||
1 | 01 | Hà Nội | Trường THPTchuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
2 | 01 | Hà Nội | Trường THPTchuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6 | 29 | Nghệ An | Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
7 | 33 | Thừa Thiên - Huế | Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế |
8 | 49 | Long An | Trường THPT Năng khiếu,Đại học Tân Tạo |
Các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố | |||
9 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
10 | 01 | Hà Nội | Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ |
11 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Chu Văn An |
12 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Sơn Tây |
13 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
14 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
15 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
16 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Gia Định |
17 | 03 | Hải Phòng | Trường THPT chuyên Trần Phú |
18 | 04 | Đà Nẵng | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
19 | 05 | Hà Giang | Trường THPT chuyên Hà Giang |
20 | 06 | Cao Bằng | Trường THPT chuyên Cao Bằng |
21 | 07 | Lai Châu | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
22 | 08 | Lào Cai | Trường THPT chuyên Lào Cai |
23 | 09 | Tuyên Quang | Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
24 | 10 | Lạng Sơn | Trường THPT chuyên Chu Văn An |
25 | 11 | Bắc Kạn | Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
26 | 12 | Thái Nguyên | Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
27 | 13 | Yên Bái | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
28 | 14 | Sơn La | Trường THPT chuyên Sơn La |
29 | 15 | Phú Thọ | Trường THPT chuyên Hùng Vương |
30 | 16 | Vĩnh Phúc | Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
31 | 17 | Quảng Ninh | Trường THPT chuyên Hạ Long |
32 | 18 | Bắc Giang | Trường THPT chuyên Bắc Giang |
33 | 19 | Bắc Ninh | Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
34 | 21 | Hải Dương | Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi |
35 | 22 | Hưng Yên | Trường THPT chuyên Hưng Yên |
36 | 23 | Hòa Bình | Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
37 | 24 | Hà Nam | Trường THPT chuyên Biên Hòa |
38 | 25 | Nam Định | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
39 | 26 | Thái Bình | Trường THPT chuyên Thái Bình |
40 | 27 | Ninh Bình | Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy |
41 | 28 | Thanh Hóa | Trường THPT chuyên Lam Sơn |
42 | 29 | Nghệ An | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
43 | 30 | Hà Tĩnh | Trường THPT chuyên Hà Tĩnh |
44 | 31 | Quảng Bình | Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp |
45 | 32 | Quảng Trị | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
46 | 33 | Thừa Thiên - Huế | Trường THPT chuyên Quốc Học |
47 | 34 | Quảng Nam | Trường THPT chuyên Lê Thánh Tông |
48 | 34 | Quảng Nam | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
49 | 35 | Quảng Ngãi | Trường THPT chuyên Lê Khiết |
50 | 36 | Kon Tum | Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
51 | 37 | Bình Định | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
52 | 38 | Gia Lai | Trường THPT chuyên Hùng Vương |
53 | 39 | Phú Yên | Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh |
54 | 40 | Đắk Lắk | Trường THPT chuyên Nguyễn Du |
55 | 41 | Khánh Hòa | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
56 | 42 | Lâm Đồng | Trường THPT chuyên Thăng Long Đà Lạt |
57 | 42 | Lâm Đồng | Trường THPT chuyên Bảo Lộc |
58 | 43 | Bình Phước | Trường THPT chuyên Quang Trung |
59 | 43 | Bình Phước | Trường THPT chuyên Bình Long |
60 | 44 | Bình Dương | Trường THPT chuyên Hùng Vương |
61 | 45 | Ninh Thuận | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
62 | 46 | Tây Ninh | Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha |
63 | 47 | Bình Thuận | Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo |
64 | 48 | Đồng Nai | Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh |
65 | 49 | Long An | Trường THPT chuyên Long An |
66 | 50 | Đồng Tháp | Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu |
67 | 50 | Đồng Tháp | Trường THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
68 | 51 | An Giang | Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu |
69 | 51 | An Giang | Trường THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa |
70 | 52 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
71 | 53 | Tiền Giang | Trường THPT chuyên Tiền Giang |
72 | 54 | Kiên Giang | Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt |
73 | 55 | Cần Thơ | Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng |
74 | 56 | Bến Tre | Trường THPT chuyên Bến Tre |
75 | 57 | Vĩnh Long | Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm |
76 | 58 | Trà Vinh | Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành |
77 | 59 | Sóc Trăng | Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
78 | 60 | Bạc Liêu | Trường THPT chuyên Bạc Liêu |
79 | 61 | Cà Mau | Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển |
80 | 62 | Điện Biên | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
81 | 63 | Đắk Nông | Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh |
82 | 64 | Hậu Giang | Trường THPT chuyên Vị Thanh |
Danh sách các trường THPT có điểm trung bình thi THPT quốc gia thuộc tốp 100 trường cao nhất 2 năm 2015, 2016:
Stt | Mã Tỉnh/Thành phố | Tên tỉnh/Thành phố | Tên trường |
1 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Kim Liên |
2 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Phan Đình Phùng |
3 | 01 | Hà Nội | Trường THCS vàTHPT Nguyễn Tất Thành |
4 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Nguyễn Gia Thiều |
5 | 01 | Hà Nội | Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
6 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Bùi Thị Xuân |
7 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến |
8 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Lê Quý Đôn |
9 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
10 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Trần Phú |
11 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
12 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Phú Nhuận |
13 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Du |
14 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Khuyến |
15 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Lương Thế Vinh |
16 | 02 | Hồ Chí Minh | Trường THPT Nguyễn Hiền |
17 | 03 | Hải Phòng | Trường THPT Ngô Quyền |
18 | 03 | Hải Phòng | Trường THPT Thái Phiên |
19 | 04 | Đà Nẵng | Trường THPT Phan Châu Trinh |
20 | 08 | Lào Cai | Trường THPT DTNT tỉnh Lào Cài |
21 | 16 | Vĩnh Phúc | Trường THPT Trần Phú |
22 | 16 | Vĩnh Phúc | Trường THPT Yên Lạc |
23 | 25 | Nam Định | Trường THPT Trần Hưng Đạo |
24 | 25 | Nam Định | Trường THPT Nguyễn Khuyến |
25 | 25 | Nam Định | Trường THPT A Hải Hậu |
26 | 25 | Nam Định | Trường THPT Giao Thủy |
27 | 25 | Nam Định | Trường THPT Lê Quý Đôn |
28 | 25 | Nam Định | Trường THPT Xuân Trường B |
29 | 40 | Đắk Lắk | Trường THPT Thực hành Cao Nguyên |
30 | 41 | Khánh Hòa | Trường THPT Lý Tự Trọng |
31 | 42 | Lâm Đồng | Trường THPT Bảo Lộc |
32 | 44 | Bình Dương | Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến |
33 | 48 | Đồng Nai | Trường THPT Ngô Quyền |
34 | 52 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Trường THPT Vũng Tàu |
Lê Phương