Gần 10.000 chỉ tiêu vào ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Thương mại
(Dân trí) - ĐH Giao thông vận tải và ĐH Thương mại vừa thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2013. Theo đó, chỉ tiêu vào ĐH Giao thông Vận tải là 5.000 và ĐH Thương mại 4.100 chỉ tiêu. Hai trường ĐH này xây dựng điểm trúng tuyển theo ngành.
Trường ĐH Giao thông vận tải:
Năm 2013, Trường ĐH Giao thông Vận tải (Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo điểm chuẩn riêng đối với các ngành đào tạo sau:
Công nghệ thông tin: 200 sinh viên (các chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, và Mạng máy tính và truyền thông); Kỹ thuật môi trường: 50 sinh viên (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông); Công nghệ kỹ thuật giao thông: 50 sinh viên (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông).
Thí sinh đăng ký dự thi một trong các ngành trên sẽ được xét tuyển theo chỉ tiêu của từng ngành, không phụ thuộc vào điểm chuẩn chung của Trường.
Kết thúc chương trình đào tạo (4 năm đối với các sinh viên học lực trung bình), sinh viên được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn, kỹ năng sống và nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của xã hội, được cấp bằng Kỹ sư tương ứng với ngành học, có thể lựa chọn công việc phù hợp hoặc tiếp tục quá trình đào tạo ở trình độ Thạc sỹ và Tiến sỹ.
Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Tên trường Ngành, chuyên ngành | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌCGIAO THÔNG VẬN TẢI | 5.000 | ||
* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng – Đống Đa – Hà Nội. Điện thoại: (04)37606352 Website: http://http://www.uct.edu.vn/ | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 3.500 | ||
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Mạng máy tính và truyền thông. | D480201 | A | 200 |
Công nghệ kĩ thuật giao thông: Kỹ thuật an toàn giao thông. | D510104 | A | 50 |
Kĩ thuật môi trường: Kỹ thuật môi trường giao thông. | D520320 | A | 50 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Đường sắt; Cầu-Đường sắt; Tự động hoá thiết kế cầu đường; Công trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ thuật công trình GT; Quản lý xây dựng công trình GT; Đường hầm và Metro; Đường ôtô và sân bay; Công trình GT thuỷ; Cầu-Đường ôtô và sân bay; Đường sắt đô thị. | D580205 | A | |
Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng; Kết cấu xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp. | D580208 | A | |
Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe; Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính; Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt - lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị mặt đất cảng hàng không; Toa xe. | D520103 | A | |
Kế toán: Kế toán tổng hợp. | D340301 | A | |
Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường. | D580301 | A | |
Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải ôtô; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải thủy bộ. | D840104 | A | |
Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông. | D310101 | A | |
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp vận tải; Quản trị doanh nghiệp xây dựng; Quản trị kinh doanh GTVT; Quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông. | D340101 | A | |
Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Khai thác và quản lý đường sắt đô thị; Vận tải đa phương thức; Điều khiển các quá trình vận tải; Tổ chức quản lý khai thác cảng hàng không; Vận tải đường sắt; Vận tải ô tô. | D840101 | A | |
Kĩ thuật điện, điện tử: Trang bị điện - điện tử trong công nghiệp và GTVT; Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp. | D520201 | A | |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển; Hệ thống điều khiển giao thông; Kỹ thuật tín hiệu đường sắt; Thông tin tín hiệu. | D520216 | A | |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông. | D520207 | A | |
* Cơ sở phía Nam: CƠ SỞ II - TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí Minh. Điện thoại: (08)38962018 Website: http://http://www.utc2.edu.vn/ Điểm trúng tuyển theo ngành. | |||
Các ngành đào tạo đại học: | A | 1.500 | |
Công nghệ thông tin: Công nghệ phần mềm; Khoa học máy tính. | D480201 | A | 50 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông: Cầu-Đường bộ; Đường bộ; Cầu-Hầm; Cầu-Đường sắt; Công trình GT công chính; Công trình GT thành phố; Địa kỹ thuật công trình GT; Cầu-Đường ôtô và sân bay. | D580205 | A | 620 |
Kĩ thuật xây dựng: Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Vật liệu và công nghệ xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp. | D580208 | A | 180 |
Kĩ thuật cơ khí: Máy xây dựng - Xếp dỡ; Cơ khí ôtô; Đầu máy - Toa xe; Cơ giới hoá xây dựng GT; Cơ khí giao thông công chính; Tự động hoá thiết kế cơ khí; Kỹ thuật nhiệt - lạnh; Cơ điện tử; Động cơ đốt trong; Tầu điện Metro; Công nghệ chế tạo cơ khí; Đầu máy; Thiết bị mặt đất cảng hàng không; Toa xe. | D520103 | A | 70 |
Kế toán: Kế toán tổng hợp. | D340301 | A | 120 |
Kinh tế xây dựng: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế - Quản lý khai thác cầu đường. | D580301 | A | 150 |
Kinh tế vận tải: Kinh tế vận tải du lịch; Kinh tế vận tải thủy bộ. | D840104 | A | 40 |
Kinh tế: Kinh tế bưu chính viễn thông. | D310101 | A | 50 |
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh GTVT. | D340101 | A | 50 |
Khai thác vận tải: Vận tải-Kinh tế đường sắt; Vận tải-Kinh tế đường bộ và thành phố; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị. | D840101 | A | 80 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá: Tự động hoá và điều khiển. | D520216 | A | 40 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật viễn thông. | D520207 | A | 50 |
Trường ĐH Thương mại:
Năm 2013, trường xét tuyển theo điểm sàn của trường theo từng khối thi và điểm chuẩn theo theo từng ngành. Riêng đối với ngành Quản trị kinh doanh và Marketing ngoài quy định chung trên, trường sẽ xét tuyển điểm chuẩn theo từng chuyên ngành. Thí sinh đạt điểm sàn quy định của Trường (trong cùng khối thi) nhưng không trúng tuyển vào ngành/chuyên ngành học đã đăng ký, sẽ được đăng ký sang các ngành học khác còn chỉ tiêu sau khi đã nhập học.
Điểm xét tuyển vào ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối D1, trong đó điểm môn Tiếng Anh có hệ số 2, các môn khác có hệ số 1.
Chi tiết tuyển sinh vào các ngành như sau:
Tên trường ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | TMA | 4.100 | ||
Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228 | ||||
ĐT: 04 38348406 Website: http://www.vcu.edu.vn/ | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 4.100 | |||
- Kinh tế (Kinh tế thương mại) | D310101 | A | 270 | |
- Kế toán (Kế toán tài chính doanh nghiệp) | D340301 | A | 280 | |
- Quản trị kinh doanh gồm: | D340101 | |||
+ Quản trị doanh nghiệp thương mại | D340101 | A | 270 | |
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp | D340101 | A | 300 | |
+ Quản trị thương mại điện tử | D340101 | A | 270 | |
+ Tiếng Pháp thương mại | D340101 | A | 70 | |
- Quản trị khách sạn | D340109 | D1 | 200 | |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 200 | |
- Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | D340120 | D1 | 300 | |
- Marketing | D340115 | |||
+ Marketing thương mại | D340115 | A | 300 | |
+ Quản trị thương hiệu | D340115 | A | 250 | |
- Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực thương mại) | D340404 | A | 270 | |
- Luật kinh tế (Luật thương mại) | D380107 | D1 | 250 | |
- Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại) | D340201 | A | 350 | |
- Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | D340405 | A | 250 | |
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | 270 |
Hồng Hạnh