Điểm trúng tuyển NV2 của ĐH Nông lâm TPHCM, ĐH Ngân hàng TPHCM
(Dân trí) - Thêm nhiều trường tại TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 như: ĐH Nông lâm TPHCM, ĐH Ngân hàng TPCM.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Nông lâm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối | |||
|
|
| A | A1 | B | D1 |
| * Các ngành đào tạo đại học tại TPHCM |
|
|
|
|
|
1 | Chăn nuôi | D620105 | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
|
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | 16.5 | 16.5 |
|
|
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 17.5 | 17.5 |
|
|
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | 18.0 | 18.0 |
|
|
5 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | 15.0 | 15.0 |
|
|
6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | 17.0 | 17.0 |
|
|
7 | Công nghệ thông tin | D480201 | 18.0 | 18.0 |
| 20.0 |
8 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 15.0 | 15.0 |
| 15.0 |
9 | Phát triển nông thôn | D620116 | 15.0 | 15.0 |
| 15.0 |
10 | Kinh tế | D310101 | 16.5 | 16.5 |
| 16.5 |
11 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 18.0 | 18.0 |
| 18.0 |
12 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
|
13 | Lâm nghiệp | D620201 | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
|
14 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
|
15 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 15.0 | 15.0 | 16.0 |
|
16 | Bản đồ học | D310501 | 15.0 | 15.0 |
| 15.0 |
17 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | 15.5 | 15.5 | 16.5 |
|
| Chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
18 | Công nghệ thực phẩm |
| 17.0 | 17.0 | 20.0 |
|
19 | Thú y |
| 17.0 | 17.0 | 20.0 |
|
| * Các ngành đào tạo cao đẳng tại TPHCM |
|
|
|
|
|
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 11.0 | 11.0 |
|
|
2 | Công nghệ thông tin | C480201 | 11.5 | 12.5 |
| 13.0 |
3 | Kế toán | C340301 | 12.5 | 12.5 |
| 12.5 |
4 | Quản lí đất đai | C850103 | 12.5 | 12.5 |
| 12.5 |
5 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 |
|
| 12.5 |
|
| Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Gia Lai | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Gia Lai, Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung | ||||
1 | Nông học | D620109 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
|
2 | Lâm nghiệp | D620201 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
|
3 | Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.0 |
| 13.5 |
4 | Quản lí đất đai | D850103 | 13.0 | 13.0 |
| 13.5 |
5 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
|
6 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
|
7 | Thú y | D640101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
|
| Phân hiệu ĐH Nông lâm TPHCM tại Ninh Thuận | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Thuận,các tỉnh miền Trung,Tây Nguyên | ||||
1 | Kinh tế | D620109 | 13.0 | 13.0 |
| 13.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | D620201 | 13.0 | 13.0 |
| 13.5 |
3 | Kế toán | D340301 | 13.0 | 13.0 |
| 13.5 |
4 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | 13.0 | 13.0 | 14.0 |
|
Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 3, khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV bổ sung cụ thể các ngành như sau:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
Tài chính - ngân hàng | D340201 | 21.0 |
Kế toán | D340301 | 20.5 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 20.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 20.5 |
CĐ Tài chính - Ngân hàng | C340201 | 15.5 |
Lưu ý: Điểm trúng tuyển nêu trên đã bao gồm điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2013 của Bộ GD-ĐT.
Lê Phương