Điểm chuẩn và NV2 của ĐH Phú Yên

(Dân trí) - Ngày 9/8, trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển NV1 và xét tuyển 835 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn NV 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ bằng với điểm sàn của Bộ GD-ĐT.

Trường xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ vào Trường ĐH Phú Yên (mã trường DPY) với 185 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ. Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.   

 
Ngoài ra, trường ĐH Phú Yên cũng tuyển thêm 150 chỉ tiêu NV2 cho các ngành ĐH liên kết với ĐH Huế. Theo đó, tuyển ngành tiếng Anh liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - mã trường DHF và hai ngành quản trị kinh doanh, kế toán liên kết với Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - mã trường DHK. Chương trình liên kết này chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên và khu vực Nam Trung bộ - Tây nguyên. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường ĐH Phú Yên và trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành hệ ĐH, CĐ và chương trình liên kết từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009. Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 1 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi; lệ phí xét tuyển; bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem. Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.  
 
Các ngành  
đào tạo  
và xét tuyển NV2
KhốiĐiểm chuẩn 2008Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009
Hệ  Đại học (mã trường DPY)
Giáo dục Tiểu họcA13,013,010
C 14,015
D1 13,010
Giáo dục Mầm nonM13,013,010
Sư  phạm Tin họcA13,013,040
Cử  nhân Tin họcA13,013,050
Sinh họcB 14,050
Hệ  Đại học (chương trình liên kết với ĐH Huế  gồm hai mã trường DHK và DHF - học tại Trường ĐH Phú Yên)
Quản trị kinh doanh (liên kết với Trường ĐH Kinh tế  - ĐH Huế - mã trường DHK)A 13,050
D1,2,3,4 13,0
Kế  toán (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế  - mã trường DHK)A 13,050
D1,2,3,4 13,0
Tiếng Anh (liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế - mã trường DHF)D1 13,050
Hệ  Cao đẳng (mã trường DPY)
Giáo dục tiểu họcA 10,020
C 11,020
D1 10,010
Sư  phạm Tin họcA 10,050
Giáo dục mầm nonM 10,050
Sư  phạm Tiếng AnhD110,010,0100
Tin học (ngoài sư phạm)A10,010,050
Lâm nghiệpA 10,020
B 11,030
Chăn nuôiA 10,020
B 11,030
Kế  toánA 10,030
D1 10,020
Quản trị kinh doanhA 10,030
D1 10,020
 

Hiếu Hiền