Điểm chuẩn và điểm xét nguyện vọng bổ sung của Đại học Thái Nguyên

Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) vào các ngành hệ ĐH và CĐ được Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Thái Nguyên thông báo bằng với mức điểm sàn mức 3: Khối A, A1, C, D1,2,3,4: 13,0 điểm với hầu hết các ngành thuộc các trường thành viên, khối B: 14 điểm (hệ ĐH).

Đại học Thái Nguyên
Đại học Thái Nguyên.

ļSPAN style="COLOR: black"> 

Ngoài ra, trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) với  3.400 chỉ tiêu hệ ĐH và 850 chỉ tiêu hệ CĐ. Điểm xét tuyển không nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ.

 Bên cạnh đó, điểm trúng tuyển vào hệ liên thông chính qui thuộc các ngành (đã thông báo trong tuyển sinh liên thông) của Đại học Thái Nguyên trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014 bằng với điǪ̉m sàn tối thiểu (mức 3) công bố của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

1.Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1

 

 

 

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 46.65pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 44.25pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDINGĭTOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid black .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" rowSpan=3 width=62>

 

ļ/TR> <įTR>

 

ļTD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 125.75pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 36.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDIŎG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid black .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" rowSpan=2 width=168>

Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dâŮ dụng và công nghiệp

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 46.55pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 36.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PAńDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=62 noWrap>

 

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 46.55pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDIŎG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=62 noWrap>

 

Ċ Ċ ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 46.65pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 39.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PŁDDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=62 noWrap>

 

13.0

Ċ

 

42

ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 125.75pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 0.75in; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PŁDDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=168>

Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá

B

č Ċ

Công tác xã hội

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 36.15pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDIŎG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=48>

C

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 36.15pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDIŎG-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=48>

B

ļ/TR>

 

č

D1

ļ/TR> <ŔR style="HEIGHT: 33.75pt; mso-yfti-irow: 227"> <ŔR style="HEIGHT: 30pt; mso-yfti-irow: 230"> Ċ

 

ļTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 46.55pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 39.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=62 noWrap>

 

ļ/TR>

A1

ļTR style="HEIGHT: 24pt; mso-yfti-irow: 279">

TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành họţ

Ký hũệu trường

Mã ngành

Khối
 thi

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

 

 

 

č

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

1

Kinh tᶿ: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

 

D310101

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại

 

D340101

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

3

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

4

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn

 

D340103

A

13.0

&Ůbsp;

A1

13.0

 <įP>

D1

13.0

5

Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp

D340301

A

15.0

 

A1

15.0

 

D1

15.0

 

6

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

7

Luật kinh tế: Luật kinh doanh

 

D380107

A

16.5

 

Ċ

A1

17.0

 

D1

16.5

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

<ł> 

 

 

 

 

8

Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán thép

 

D520103

A

14.0

 

A1

14.0

 

9

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)ļ/o:p>

 

D905218

A

14.0

 

A1

14.0

 

10

Kỹ thuật Cơ - Điện tử.

 

D520114

A

15.0

 

A1

15.0

 

11

Kỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A

13.0

 

A1

13.0

 

12

č

Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện

 

D520201

A

15.0

<įTD>

 

A1

15.0

 

13

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

 

D905228

A

14.0

 

A1

14.0

 

14

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A

13.0

 

A1

13.0

15

Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A

13.0

 

A1

13.0

 

16

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển

 

D520216

A

14.0

 

A1

14.0

 

17

 

ļ/TD>

D580201

A

13.0

 

A1

13.0

 

18

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

13.0

 

B

14.0

 

19

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

A

13.0

 

A1

13.0

 

20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

 

A1

13.0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A

13.0

 

A1

13.0

 

22

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật<œPAN style="mso-spacerun: yes">  Tin

 

D140214

<įTD>

A

13.0

 

A1

13.0

 

23

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

 

D510604

A

14.0

 

A1

14.0

 

D1

14.0

&nbsŰ;

24

Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

 

D510601

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại h᷍c:

 

 

 

 

25

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

 

D850103

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

26

Phát triển nông thôn

 

D620116

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

27

Kinh tế nông nghiệp

 

D620115

A

13.0

 

A1

13.0

 

č

B

14.0

 

D1

13.0

 

28

Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩmĻ Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

D540101

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

ļ/TD>

 

29

őuản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học

 

D620211

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

30

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A<įP>

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

31

Thú y: Thú y; Dược - Thú y

 

D640101

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>13.0

 

32

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

Ł

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

 

33

Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

 

D620110

A

 

A1

 <įP>

B

 

 

34

Khuyến nông

 

D620102

A

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

36

Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiêŮ tiến)

 

D904429

A

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

37

Nuôi trồng thuỷ sản

<įTD>

 

D620301

A

 

Xét tuyển

A1

 

B

 

D1

 

ij8

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quanĺ Công nghệ sản xuất rau hoa quả

D620113

A

 

 

 

Xét tuyển 

A1

 

B

 

D1

 

39

Công nghệ sinh học

 

D420201

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

 

34

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C

13.0

 

D1

13.0

 

35

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

29.58

Xét tuyển
kết hợp thi tuyển

36

Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh

 

D140202

D1

17.0

37

Giáo dục Ńhính trị

 

D140205

C

13.0

 

D1

13.0

 

38

Giáo dục Thể chất: Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất

 

D140206

T

19.68

Xét tuyển
kết hợp thi tuyển

39

Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin

 

D140209

A

18.5

 

A1

18.0

 

40

Sư phạm Tin học

 

D140210

ļ/TD>

A

13.0

 

A1

13.0

 

41

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

16.0

&nŢsp;

A1

16.İ

 

Sư phạm Hoá học

 

D140212

<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>A

18.5

 

43

 

D140213

B

17.5

 

44

č

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

 

D140217

C

16.0

&nŢsp;

D1

16.0

 

45

Sư phạm Lịch Sử

 

D1Ĵ0218

C

15.0

 

46

Sư phạm Địa Lý

 

D140219

C

16.5

 

47

ļ/TD>

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

13.0

Không nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY<įo:p>

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 <įP>

 

 

 

50

Y đa khoa

 

D720101

B

24.0

 

51

Dược học

 

D720401

A

23.5

 

52

Răng hàm mặt

 

D720601

23.0

 

53

Y học dự phòng

 

D7203İ2

B

20.5

 

54

Điều dưỡng

 

D720501

B

21.0

 

55

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

11.0

 

57

Y tế học đường

 

C720334

B

11.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ<ů:p>

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

 

58

Toán học

 

D460101

Ł

 

Xét tuyển

A1

 

59

 

ļ/TD>

D440102

A

 

Xét tuyển

A1

 

60

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A

 

Xét tuyển

A1

 

61

Hóa học

 

D440112

A

13.0

 

B

14.0

 

62

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B

14.0

 

C

13.0

 

63

Khoa học môi trường

 

D440301

A

13.0

 

B

14.0

 

64

Sinh học

 

D420101

B

14.0

 

65

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

14.0

 

66

Ŗăn học

 

D220330

C

13.0

 

Ċ

67

Lịch sử

 

D220310

C

13.0

 

68

Khoa học quản lý

 

D340401

C

13.0

 

D1

13.0

 

69

 

D760101

C

13.0

 

D1

13.0

 

70

Nam học

 

D220113

C

13.0

 

D1

13.0

 

71

Khoa học Ŵhư viện

 

D320202

B

 

Xét tuyển

 

72

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A

13.0

 

B

14.0

&nbsŰ;

73

Hóa Dược

<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal> 

D720403

A

13.0

 

B

14.0

 

74

Báo chí

 

D320101

C

13.0

 

D1

13.0

 

75

Du lịch học

 

D528102

C

13.0

 

D1

13.0

 

76

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A

 

14.0

 

77

Luật

 

D380101

C

16.0

 

D1

16.0

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

&Ůbsp;

 

 

78

Công nghệ thông tin

 

D480201

A

13.0

 

A1

13.0

Ħnbsp;

D1

13.0

 

79

Kỹ thuật phần mềm

 

ļ/TD>

D480103

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 Ļ

80

Khoa học máy tính

 

D480101

A

 

Xét tuyển

A1

 

 ļ/P>

81

Trŵyền thông và mạng máy tính

 

<įTD>

D480102

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 ļ/P>

82

Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức

 

D480104

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

83

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D510304

A

 

Xét tuyển

A1

 

D1

 

84

Truyền thông đa phương tiện

 

D320104

A

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

85

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễŮ thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

 

D510302

A

<įTD>

13.0

 

A1

ļ/TD>

13.0

 

D1

13.0

 

86

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

 

ļ/TD>

A1

13.0

 

D1

13.0

 

87

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

88

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệĠđo lường tự động;  Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot

 

D510303

A

Ċ

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

89

An toàn thông tin

 

D480299

A

Ċ

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

90

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán

 

D340405

A

13.0

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

Ĺ1

Quản trị văn phòng: Quản trị hàŮh chính văn phòng

 

D340406

A

13.0

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

92

 

D320106

A

 

Xét tuyển

A1

 

C

 

D1

93

Thiết kế đồ họa

 

D210403

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

V

13.0

 

H

13.0

 

94

Thương mại điện tử

 

D340408

A

13.0

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0

 

 

KHOA NGOẠI NGỮ

ļ/TD>

DTF

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

95

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng AnŨ; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

 

D140231

D1

18.0

Đã nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

96

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

 

D220204

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

97

Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ TruŮg-Anh

 

D140234

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

98

Sư phạm tiếng Nga:

 ļ/P>

D140232

D1

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

D2

13.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

99

NgǴn ngữ Anh: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga - Anh

 

D220201

D1

16.0

Đại học Thái Nguyên sẽ ţó thông báo sau

D2

ı6.0

100

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

 

D220203

D1

Chưa nhân hệ số 2

choĠmôn ngoại ngữ

D3

13.İ

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

 

101

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

 

C140231

D1

10.0

Chưa nhân hệ số 2

cho môn ngoại ngữ

 

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

 

 

 

Ċ

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 ļ/I>

 

102

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

103

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

 

D340101

A

13.0

 

13.0

 

D1

13.0

 

104

Kế toán: Kế toán và Tài chính

 

D340301

A

13.0

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

105

Quản lý Tài nguyêŮ và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững

 

D8501İ1

A

13.0

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

 

 Ļ

2. Chỉ tiêu nguyện vọng 2 ( NV2)

 

 

3

č <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 43.6pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDINŇ-TOP: 0in; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width=58 noWrap>

14.0

Kinh tế nông nghiệp

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 36.15pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 35.25pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PAńDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=48>

A

Ċļ/TR> Ċ Ċč <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 55.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDINŇ-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=74>

D140218

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.4in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt sůlid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=38 noWrap>

41

<ŔR style="HEIGHT: 30pt; mso-yfti-irow: 166">

 

Ċč č <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 36.15pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 36.75pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PAńDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=48>

B

<ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.4in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 38.25pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pŴ solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=38 noWrap>

 

<ŔR style="HEIGHT: 60pt; mso-yfti-irow: 215"> ļTR style="HEIGHT: 52.5pt; mso-yfti-irow: 221"> Ċ

 

Ċ <ŔD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 74.1pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-border-bottom-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" width=99>

Các ngành đào tạo cao đẳng:

č ļ/TR> <ŔD style="BORDER-BOTTOM: black 1pt solid; BORDER-LEFT: #ece9d8; PADDING-BOTTOM: 0in; BACKGROUND-COLOR: transparent; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 55.5pt; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 30pt; BORDER-TOP: #ece9d8; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOPĺ 0in; mso-border-bottom-alt: solid black .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-right-alt: solid windowtext .5pt" rowSpan=4 width=74>

C140214

TT

Tên trường,
ngành học, chuyên ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối
 thi

Điểm tối thiểu tham gia
xét tuyển NV2

Chỉ tiêu
nguyện vọng 2

Ghi chú

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE

 

 

ļ/TD>

 

285

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

285

 

č

1

Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;  Thương Mại Quốc tế; Kinh tế Y tế

 

D310101

A

13.0

150

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

2

Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản tr᷋ Kinh doanh Thương mại

 

<įTD>

D340101

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

 

Marketing: Quản trị Marketing

 

D340115

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

4

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị KinhĠdoanh Du lịch và Khách sạn

 <įP>

D340103

A

13.0

15

 

A1

13.0

 

<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>D1

13.0

 

č

5

Tài chính - Ngân hàng: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng

 

D340201

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

Ħnbsp;

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DTK

 

 

 

620

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

620

 

7

Kỹ thuật Cơ khí: Kỹ thuật thiết kế; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí luyện kim cán Ŵhép

 

D520103

Aļ/P>

14.0

40

 

A1

14.0

 

8

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến)

 

D905218

A

14.0

25

 

A1

14.0

 

9

Kỹ thuật Cơ - Điện Ŵử.

 

D520114

A

15.0

10

 

A1

15.0

Ħnbsp;

10

ŋỹ thuật Vật liệu

 

D520309

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

11

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

 

D905228

A

14.0

ļ/TD>

38

 

A1

 

12

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử

 

D520207

A

13.0

35

 

A1

13.0

 

13

Kỹ tŨuật Máy tính: Tin học Công nghiệp

 

D520214

A

13.0

57

 

A1

13.0

 

14

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiểnļ/I>

 

D520216

A

14.0

20

 

A1

14.0

 

15

Kỹ thuật công trình xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

D580201

A

13.0

 

A1

13.0

 

16

Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

13.0

40

 

B

14.0

 

17

Công nghệ chế tạo máy

 <įP>

D510202

A

13.0

44

 

A1

13.0

 

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

48

 

A1

13.0

 

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

D510205

A

13.0

20

 

A1

13.0

 

20

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật  Điện; Sư phạm Kỹ thuật  Tin

 

D140214

A

13.0

60

 

A1

13.0

 

21

Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.

 

D510604

A

14.0

60

 

A1

14.0

 

D1

14.0

 

22

Quản lý Công nghiệp: Quản lý doanh nghiệp công nghiệp

 

D510601

A

13.0

40

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM

DTN

 

č

 

 

370

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

370

 

23

Phát triển nông thôn

 

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>D620116

A

13.0

20

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

24

 

D620115

13.0

25

 

A1

13.0

 

B

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>14.0

 

ń1

13.0

 

25

Công nghệ thực phẩm: CôngĠnghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng

 

D540101

A

13.0

20

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

26

Quản lý tài nguyên rừng: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh Ŵhái và bảo tồn đa dạng sinh học

&nŢsp;

D620211

A

13.0

60

č

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

27

Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y

 

D620105

A

13.0

55

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

28

Lâm nghiệp: Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp

 

D620201

A

13.0

40

 

A1

13.0

B

D1

13.0

29

Khoa học cây trồng: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu

 

D620110

A

13.0

70

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

30

Khuyến nông

 

D620102

A

13.0

25

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

31

Nuôi trồng thuỷ sản

 

<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>D620301

A

13.0

25

 ļ/P>

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

32

Ńông nghệ rau hoa quả và Cảnh quan: Công nghệ sản xuất rau hoa quả

 

D620113

A

13.0

30

 

A1

13.0

B

14.0

D1

13.0

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM

DTS

 

 

 

214

<įTD>

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 

214

 

33

Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục

 

D140101

C

13.0

55

 

D1

13.0

 

34

Giáo dục Chính trị

 

D140205

č

C

13.0

37

 

D1

13.0

 

35

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

13.0

39

&Ůbsp;

13.0

 

36

Sư phạm Vật Lý

 

D140211

A

16.0

15

 

A1

 

37

Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa

Ċ

 

D140217

C

16.0

24

 

D1

16.0

 

38

č

Sư phạm Lịch Sử

 

C

15.0

34

 

39

Sư phạm Tiếng Anh

<įTD>

 

D140231

D1

13.0

10

Không nhân hệ số
môn ngoại ngữ

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC

DTY

 

 

 

60

 

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal> 

 

60

<įTD>

 

40

Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiǪ̣m an toàn vệ sinh thực phẩm

 

C720332

B

11.0

 

Y tế học đường

 

C720334

B

11.0

25

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC

DTZ

 

 

 

650

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Ċ

650

42

Toán học

 

D460101

A

 13.0

20

 

A1

 13.0

43

Vật lý học

 

D440102

A

  13.0

20

 

A1

  13.0

44

Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng

 

D460112

A

  13.0

20

 

A1

  13.0

45

Hóa học

 

D440112

A

13.0

30

 

B

14.0

 

46

Địa lý tự nhiên

 

D440217

B

14.0

30

 

C

13.0

 

47

Khoa học môi trường

 

D440301

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>A

13.0

50

 

B

14.0

 

48

Sinh học

 

D420101

B

14.0

40

 

49

Công nghệ sinh học

 

D420201

B

14.0

20

50

Văn học

 

D220330

Ċ

C

13.0

40

 

51

Lịch sử

 

D220310

C

13.0

40

 

52

Khoa học quản lý

 

D340401

C

13.0

45

 

D1

13.0

 

53

<įTD>

Công tác xã hội

 

D760101

C

13.0

30

 

D1

13.0

 

54

Việt Nam học

 

D220113

C

1ij.0

35

 

D1

13.0

 

55

Khoa học thư viện

 

D320202

B

 14.0

15

ļ/TD>

 

C

  13.0

56

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

D510401

A

13.0

30

 

B

14.0

 

57

Hóa Dược

 

D720403

A

13.0ļ/P>

45

 

B

14.0

 

58

Báo chí

 

D320101

C

40

 

D1

13.0

 

59

Du lịch học

 

D528102

C

13.0

20

 

D1

13.0

 

60

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

D850101

A

13.0

40

 

B

14.0

 

61

Luật

&nbsŰ;

D380101

C

16.0

40

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal> 

D1

16.0

 

 

TRƯỜŎG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTCļ/P>

 

 

 

850

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

850

 

62

Công nghệ thông tin

 

D480201

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

63

Kỹ thuật phần mềm

 

D480103

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

64

Khoa học máy tính

 

D480101

A

13.0

50

 

A1

13.0

D1

13.0

65

Truyền thông và mạng máy tính

 

DĴ80102

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

Ċ

13.0

 

66

Hệ thống thông tin:

 

D480104

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

67

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

D5ı0304

A

13.0

50

A1

13.0

D1

13.0

68

Truyền thông đa phương tiện

 

<įTD>

D320104

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

69

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vũ điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử

 

D510302

A

13.0

č

50

 

A1ļ/P>

13.0

 

D1

13.0

 

70

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

 

D510301

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

71

Kỹ thuật Y sinh

 

D520212

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

14.0

 

D1

13.0

 

72

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động;  Điện tử công ngŨiệp; Công nghệ robot

 

D510303

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

73

An toàn thông tin

 

D480299

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

74

Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin họţ ngân hàng; Tin học kế toán

 ļ/P>

D340405

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

ļP style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>D1

13.0

 

75

Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòngļ/P>

 

D340406

A

13.0

50

 

A1

13.0

&nŢsp;

C

13.0

 

D1

13.0

 

76

Công nghệ Truyền thông

 

D320106

A

13.0

50

 

A1

13.0

C

13.0

D1

13.0 

77

Thiết kế đồ họa

 

D210403

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

V

13.0

 

H

13.0

 

78

Thương mại điện tử

ļ/TD>

 

D340408

A

13.0

50

 

A1

13.0

 

C

13.0

 

D1

13.0<įP>

 

KHOA NGOẠI NGỮ

DTF

 

 

 

<ł>243

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

200

 

79

Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh

 

D220204

D1

13.0

60

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

80

Sư phạm tũếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh

 

D140234

D1

13.0

80

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

D4

13.0

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

81

Sư phạm tiếng Nga: Sư phạm song ngữ Nga-Anh

 

D140232

D1

13.0

30

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

D2

13.0

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

82

Ngôn ngữ Pháp: Song ngữ Pháp-Anh

 

D220203

D1

<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>13.0

30

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

13.0

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

83

Các ngành đào tạo cao đẳng:ļ/I>

 

 

 

č

 

43

 

84

Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh

 

<įTD>

C140231

D1

10.0

43

Chưa nhân hệ số 2
cho môn ngoại ngữ

 

KHOA QUỐC TẾ

DTQ

 

 

 

240

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 <įo:p>

 

 

 

240

 

85

Kinh doanh Quốc tế

 

D340120

A

13.0ļ/P>

50

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

86

Quản trị kinh doanh: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính

 

D340101

A

13.0

60

 <įP>

13.0

D1

13.0

 

87

Kế toán: Kế toán và Tài chính

 

D340301

A

13.0

<Ő style="MARGIN: 0in 0in 0pt" class=MsoNormal>60

 

A1

13.0

 

D1

13.0

 

88

Quản lý Tài nguyên và Môi trường: Quản lý môi trường và phát triển bền vững

 

D850101

A

13.0

70

 

A1

13.0

 

B

14.0

 

D1

13.0

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

DTU

 

 

 

750

 

 

 

 

 

 

 

89

Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Cơ khí chế tạo máy

 

C510201

A

 10.0

45

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

90

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

C510301

A

 10.0

ĸ5

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

91

Công nghệ thông tin

 

C480201

A

 10.0

35

 

Ł1

 10.0

 

D1

 10.0

 

92

Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

C510103

A

 10.0

35

 

Ł1

 10.0

 

D1

 10.0

 

93

Công nghệ kỹ thuật giao thông: Xây dựng cầu đường

 

C510104

A

 10.0

35

 

A1

 10.0

 <įP>

D1

 10.0

&nbsŰ;

94

Kế toán

 

C340301

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

95

Kiểm toán: Kế toán – Kiểm toán

 

C340302

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

96

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A

 1İ.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

97

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

98

Quản lý xây dựng: Kinh tế xây dựng

 

C580302

A

 10.0

30

 

A1

 10.0

 

D1

 10.0

 

99

Khoa học cây trồng: Trồng trọt

 

C620110

A

 10.0

30<įP>

 

A1

 10.0

 

B

11.0

 

D1

 10.0

 ļ/P>

100

Dịch vụ Thú y: Thú y

 

C640201

A

 10.0

45

 

A1

 10.0

 

B

11.0

 

D1

 10.0

 

101

Quản lý đất đai: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường

C850103

A

 10.0

150

 

A1

 10.0

 

B

11.0 

 

D1

 10.0

 

102

Quản lý môi trường

 

C850101

A

 10.0

80

 ļ/P>

A1

 10.0

 

B

11.0 

 

D1

 10.0

 

103

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật&nŢsp; Điện

 

A

 10.0

60

 Ļ

A1

 10.0

 

B

11.0 

 

D1

 10.0

 

 

 

Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:

 

+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.

+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địɡ chỉ người nhận.

+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.

 

Hồ sơ xét tuyển Nɖ2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.

 

Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành,Ƞlựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

         &nɢsp;                                

ȼB style="mso-bidi-font-weight: normal">Đại học Thái Nguyên

 

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành Phố Thái Nguyên- Tỉnh Thái Nguyên

Tel : +84 0280 3852650 - Fax +84 0280 3852665ȼ/B>

Website: www.tnu.edu.vn/Pages/home.aspx