Điểm chuẩn trường ĐH Hải Phòng, ĐH Đà Lạt năm 2015
(Dân trí) - Chiều ngày 24/8, trường ĐH Hải Phòng và trường ĐH Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 năm 2015. Dưới đây là mức điểm chuẩn cụ thể của từng trường.
Điểm chuẩn ĐH Hải Phòng xem TẠI ĐÂY
Thí sinh nhận Giấy báo trúng tuyển tại Hội trường A1, Trường Đại học Hải Phòng từ 14h00' ngày 25/8/2015 đến 17h00' ngày 27/8/2015. Sau thời hạn trên nếu thí sinh không nhận giấy báo trực tiếp tại trường, Trường Đại học Hải Phòng sẽ gửi giấy báo qua đường bưu điện.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh ở cuối danh sách trúng tuyển có điểm xét tuyển bằng nhau dẫn đến vượt chỉ tiêu, Trường Đại học Hải Phòng công bố các điều kiện bổ sung để xét tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:
• Thí sinh thuộc khối thi truyền thống (A00, A01, B00, C00, D01, D02, D03, D04);
• Thí sinh có điểm môn chính (môn nhân hệ số 2) cao hơn;
• Nếu ngành xét tuyển không có môn chính, thứ tự ưu tiên là: có điểm môn Toán cao hơn, có điểm môn Văn cao hơn, có điểm môn Ngoại ngữ cao hơn.
Điểm chuẩn xét tuyển đại học, cao đẳng năm 2015 (Đợt 1) - của Trường Đại học Đà Lạt
• I. Các ngành Đại học (hệ chính quy)
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 15.00 |
2 | Sư phạm Toán học | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 23.75 |
3 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 15.00 |
4 | Vật lý học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
5 | Sư phạm Vật lý | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 22.75 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 15.00 |
7 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 24.00 |
8 | Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học | 15.00 |
9 | Sư phạm Hóa học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học | 23.00 |
10 | Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
11 | Sư phạm Sinh học | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học | 20.25 |
12 | Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
13 | Nông học | D620109 | Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
14 | Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 16.00 |
15 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 15.00 |
16 | Quản trị kinh doanh | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh | 15.50 |
17 | Kế toán | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 15.00 |
18 | Luật | D380101 | Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Tiếng Anh | 18.50 |
19 | Xã hội học | D310301 | Văn, Sử, Địa; | 15.00 |
20 | Văn hóa học | D220340 | Văn, Sử, Địa; | 15.00 |
21 | Văn học | D220330 | Văn, Sử, Địa | 15.00 |
22 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | Văn, Sử, Địa | 21.75 |
23 | Lịch sử | D220310 | Văn, Sử, Địa | 15.00 |
24 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | Văn, Sử, Địa | 20.25 |
25 | Việt Nam học | D220113 | Văn, Sử, Địa; | 15.00 |
26 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Văn, Sử, Địa; | 15.00 |
27 | Công tác xã hội | D760101 | Văn, Sử, Địa; | 15.00 |
28 | Đông phương học | D220213 | Văn, Sử, Địa; | 16.00 |
29 | Quốc tế học | D220212 | Văn, Sử, Địa; | 15.00 |
30 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 17.00 |
31 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Văn, Tiếng Anh | 22.75 |
• II. Các ngành Cao đẳng (hệ chính quy)
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 12.00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 12.00 |
3 | Công nghệ Sau thu hoạch | C540104 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học | 12.00 |
4 | Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 12.00 |
Điểm chuẩn ở trên là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh 2015.
Hồng Hạnh