Điểm chuẩn HV Ngoại giao, ĐH Ngoại ngữ-ĐHQGHN
(Dân trí) - Mức điểm chuẩn của HV Ngoại giao dao động trong khoảng từ 19-25 còn điểm chuẩn của ĐH Ngoại ngữ thì từ 24-27. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1776/Cong-bo-diem-chuan-DH-CD-2011.htm'><b> >> Công bố điểm chuẩn ĐH, CĐ 2011</b></a>
1. Học viện Ngoại giao
Các ngành đào tạo đại học | Mã | Khối | Điểm TT NV1 |
- Quan hệ Quốc tế, nếu học: | |||
+ Tiếng Anh | 701 | D1 | 21,0 |
+ Tiếng Pháp | 703 | D3 | 19,0 |
+ Tiếng Trung | 704 | D1 | 19,0 |
- Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 25,0 |
- Ngôn ngữ Pháp | 753 | D3 | 25,0 |
- Kinh tế Quốc tế | 401 | A | 20,0 |
- Luật Quốc tế | 501 | D1, D3 | 19,0 |
- Truyền thông quốc tế | 705 | D1 | 20,5 |
2. ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội
Ngành | Mã | Khối | Điểm TT NV1 |
Tiếng Anh | 701 | D1 | 27.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 711 | D1 | 26.0 |
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế | 721 | D1 | 27.0 |
Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh | 731 | D1 | 26.0 |
Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng | 741 | D1 | 27.0 |
Tiếng Nga | 702 | D1, D2 | 24.0 |
Sư phạm Tiếng Nga | 712 | D1, D2 | 24.0 |
Tiếng Pháp | 703 | D1, D3 | 24.0 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 713 | D1, D3 | 24.0 |
Tiếng Trung | 704 | D1, D4 | 24.5 |
Sư phạm Tiếng Trung | 714 | D1, D4 | 24.5 |
Tiếng Đức | 705 | D1, D5 | 24.0 |
Tiếng Nhật | 706 | D1, D6 | 24.5 |
Sư phạm Tiếng Nhật | 716 | D1, D6 | 24.5 |
Tiếng Hàn Quốc | 707 | D1 | 24.0 |
Nguyễn Hùng