Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông giảm
(Dân trí) - Học viện Công nghệ BCVT thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2011. Điểm chuẩn của Học viện năm nay giảm nhiều so với năm trước.
* Hệ đại học:
1. Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | ||
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 21,0 | 17,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | ||
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 20,5 | 16,0 | |||
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 21,0 | 17,0 | |||
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 20,5 | 20,5 | 16,0 | 17,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 21,0 | 21,0 | 17,0 | 18,0 |
B. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng đóng học phí như các trường công lập | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | ||
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông - mã 101 | 21,0 | 15,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | ||
2. | Điện, Điện tử - mã 102 | 20,5 | 14,0 | |||
3. | Công nghệ thông tin - mã 104 | 21,0 | 15,0 | |||
4. | Quản trị kinh doanh - mã 401 | 20,5 | 20,5 | 14,0 | 14,0 | |
5. | Kế toán - mã 402 | 21,0 | 21,0 | 14,0 | 14,0 |
* Hệ cao đẳng
A. Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 11,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 11,0 | ||
4. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 11,0 | 11,0 |
B. Cơ sở phía Nam (BVS):
TT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo | Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) | |
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) | KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) | |||
1. | Điện tử, truyền thông – mã C65 | 10,0 | Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) | |
2. | Công nghệ thông tin – mã C66 | 10,0 | ||
3. | Quản trị kinh doanh – mã C67 | 10,0 | 10,0 |
Hồng Hạnh