Điểm chuẩn dự kiến của ĐH Tôn Đức Thắng
(Dân trí) - Tối nay 1/8, Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn dự kiến dành cho nguyện vọng 1 vào các ngành năm 2014. Đồng thời, trường cũng thông báo điểm xét tuyển bổ sung (NV2) của các ngành hệ ĐH, CĐ.
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy
ȍ <ɔR style="mso-yfti-irow: 6">D460ȱ12
ȍ17 A,A1
ȼTD style="BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BORDER-LEFT: medium none; PADDING-BOTTOM: 0in; PADDING-LEFT: 5.4pt; WIDTH: 0.75in; PADDING-RIGHT: 5.4pt; HEIGHT: 26.5pt; BORDER-TOP: medium none; BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-TOP: 0in; mso-bordɥr-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" width=72>17 V
Ȋ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn
NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
Ghi chú |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) |
18 A,A1 ȼB style="mso-bidi-font-weight: normal">19 D1 |
|
Thí sinh đăng ký chɵyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chɵyên ngành Quản trị kinh doanh |
18 A 19 A1,D1 |
Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
19 A,A1 20 D1 |
Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
18 A,A1 19 D1 |
Không tuyển | |||
2 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
17 A,A1,D1 |
18 A,A1,D1 |
|
3 |
D340301 |
Kế toán |
18 A,A1,D1 |
Không tuyển |
|
4 |
D340408 |
Quan hệ lɡo động |
16 A,A1,D1 |
17 A,A1,D1 |
|
5 |
D380101<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 107%; FONT-SIZE: 10pt; mso-bidi-font-family: 'Times New Roman'"> |
Luật |
Chʰa tuyển |
17 A,A1,D1 18 C |
Ngành mới |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
16 A,A1 17 D1 |
19 A,A1 20 D1 |
|
7 |
Toán ứng dụng |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
| |
8 |
D460201 |
Ȋ Thống kê |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
9 |
D520201 |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
| |
10 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
12 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
16 A,B |
18 A,B |
|
13 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
19 A,A1 |
| |
14 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
15 |
D580105 |
Quy hoạch vùng & đô thị |
16 A,A1,V |
18 A,A1,V1 |
Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 |
D580102 |
Kiến trúc |
20 V1 | ||
17 |
D510406 |
Cônɧ nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước |
16 A 17 B |
Không tuyển |
|
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
16 A 18 B |
1ȸ A 20 B |
|
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16 A<ɓUB> 17 B |
Không tuyển |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
16 A 19 B |
Không tuyển |
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 D1 |
Không tuyển |
<ȯB> |
22 |
D220204ȼ/P> |
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) |
16 D1, D4 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung |
16 D1, D4 |
16 D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh |
17 D1, D4 |
17 D1,D4 | |||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
16 A,A1,D1 17 C |
17 A,A1,D1 18 C |
|
24 |
D760101 |
Công tác xãȠhội |
16 A,A1,D1 17 C |
16 A,A1,D1 17 C |
Ngành mới |
25 |
D220113 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch ȼ/TD> |
16 A,A1,D1 17 C |
18 A,A1,D1 19 C |
|
26 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
17 H |
17 H1 |
Môn nȃng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.<ȯSPAN> |
27 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 H |
Không tuyển |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
17 H |
Không tuyển | |
29 |
<ɓPAN style="LINE-HEIGHT: 150%; FONT-FAMILY: Times New Roman; FONT-SIZE: 10pt">D210405 |
Thiết kế nội thất |
17 H |
Không tuyển | |
30 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
16 T,A1,D1 |
16 T,A1,D1 |
ȼB style="mso-bidi-font-weight: normal"> |
Ƀông nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông
C220201
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) | |||||
1 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 | |||||
2 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử |
12 A,A1 |
12 A,A1 | |||||
3 |
C510302 |
12 A,A1 |
Không tuyển | ||||||
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
12 A, A1 |
12 A, A1 | |||||
5 |
C340301 |
Kế toán |
12 A, A1, D1 |
|
6 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
7 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng <ȯTD> |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 | |||||
8 |
Tiếng Anh |
12 D1 |
12 D1 |
Lê Phương