Điểm chuẩn ĐH Thủy Lợi năm 2004-2007
(Dân trí) - Năm 2008, trường ĐH Thủy Lợi tuyển sinh 2.040 hệ ĐH và 350 chỉ tiêu hệ CĐ. So với năm 2007 trường mở thêm 5 ngành học mới. Hệ CĐ của trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD-ĐT. Trường tuyển sinh duy nhất khối A.
Dưới đây là thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành và điểm chuẩn của trường từ năm 2004 đến năm 2007:
Cơ sở đào tạo/tên ngành | Mã | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | |||
2007 | 2006 | 2005 | 2004 | |||
Thi và học hệ Đại học chính quy tại Hà Nội | (TLA) | 1690 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | |
- Kỹ thuật Công trình | 101 | 260 | 21.5 | 19.5 | 24.0 | 21.5 |
- Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | 195 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | 18.5 |
- Thuỷ văn và tài nguyên nước | 103 | 65 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | 18.5 |
- Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo | 104 | 130 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | 18.0 |
- Kỹ thuật cơ khí | 105 | 130 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | 20.0 |
- Công nghệ thông tin | 106 | 130 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | 18.0 |
- Cấp thoát nước | 107 | 65 | 17.5 | 18.5 | 23.0 | 19.5 |
- Kỹ thuật bờ biển | 108 | 65 | 17.5 | 16.0 | 22.0 | 18.0 |
- Kỹ thuật môi trường | 109 | 65 | 17.5 | |||
- Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | 65 | 17.5 | |||
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | 130 | 17.5 | |||
- Kỹ thuật điện | 112 | 65 | ||||
- Quản lý và giảm nhẹ thiên tai | 113 | 65 | ||||
- Kỹ thuật biển | 114 | 65 | ||||
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | 65 | 17.5 | 18.0 | 22.5 | 18.5 |
- Quản trị kinh doanh | 402 | 65 | ||||
- Kế toán | 403 | 65 | ||||
Thi và học hệ Đại học chính quy tại CS2 | (TLS) | 350 | 15.0 | 13.0 | 16.0 | |
- Kỹ thuật Công trình | 101 | 140 | 16.0 | 14.0 | 20.0 | 15.0 |
- Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | 70 | 15.0 | 13.0 | 16.0 | 14.0 |
- Công nghệ thông tin | 106 | 70 | 15.0 | |||
- Cấp thoát nước | 107 | 70 | 15.0 | 14.0 | 16.0 | 14.0 |
Hệ cao đẳng | 350 | |||||
Học tại Hà Nội | (TLA) | 280 | ||||
- Kỹ thuật công trình | C65 | 210 | 12.0 | 12.0 | 15.0 | 11.0 |
- Kỹ thuật thuỷ điện và năng lượng tái tạo | C66 | 70 | 12.0 | 12.0 | 15.0 | 11.0 |
Học tại TT ĐH2 - ĐHTL | (TLS) | 70 | ||||
- Kỹ thuật công trình | C65 | 70 | 12.0 | 11.0 | 12.0 |
Lưu ý: Từ năm 2005 trường lấy điểm chuẩn chung vào trường sau đó căn cứ trên hồ sơ ĐKDT để đưa ra điểm chuẩn từng ngành.
Nguyễn Hùng