Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn
(Dân trí) - ĐH Quy Nhơn vừa công bố điểm chuẩn và xét tuyển hàng trăm chỉ tiêu NV2. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3.
Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm; khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn | Chỉ tiêu | |||
Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu | 109 | 15 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 112 | 15 |
|
|
Công nghệ Môi trường | 110 | 15 | 16 | 45 |
Công tác xã hội | 608 | 14 | 15 | 55 |
Địa chính | 203 | 15 | 16 | 75 |
Địa lý | 204 | 15 | 16 | 55 |
Điện tử - Tin học | 111 | 15 | 16 | 40 |
Điện tử - Viễn thông | 108 | 15 | 16 | 30 |
Giáo dục thể chất (ghép với GDQP) | 905 | 25 |
|
|
Hoá học | 202 | 15 | 16 | 55 |
Kế toán | 404 | 15 |
|
|
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 403 | 17 | 18 | 55 |
Kỹ thuật điện | 107 | 15 | 16 | 20 |
Lịch sử | 607 | 14 | 15 | 55 |
Nông học | 303 | 15 |
|
|
Quản lý giáo dục | 610 | 15 |
|
|
Quản trị doanh nghiệp | 402 | 15 | 16 | 55 |
Quản trị kinh doanh | 401 | 15 |
|
|
Sinh học | 302 | 15 |
|
|
Sư phạm Địa lý | 603 | 15 | 16 | 35 |
Sư phạm Giáo dục Chính trị | 604 | 14 |
|
|
Sư phạm Giáo dục đặc biệt | 904 | 13 | 14 | 25 |
Sư phạm Giáo dục Mầm non | 903 | 16 |
|
|
Sư phạm Giáo dục Tiểu học | 901 | 14 |
|
|
Sư phạm Hoá học | 201 | 18 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 103 | 18 |
|
|
Sư phạm Lịch sử | 602 | 16 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn | 601 | 16 |
|
|
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 301 | 18 |
|
|
Sư phạm Tâm lý giáo dục | 605 | 15 |
|
|
Sư phạm Thể dục thể thao | 902 | 26 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh | 701 | 17,5 |
|
|
Sư phạm Tin học | 113 | 15 |
|
|
Sư phạm Toán học | 101 | 18 |
|
|
Sư phạm Vật lý | 102 | 18 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng | 405 | 15 |
|
|
Tiếng Anh | 751 | 13 |
|
|
Tiếng Pháp | 753 | 13 | 14 | 25 |
Tiếng Trung Quốc | 752 | 13 | 14 | 55 |
Tin học | 105 | 15 | 16 | 95 |
Toán học | 104 | 15 | 16 | 80 |
Văn học | 606 | 14 | 15 | 60 |
Vật lý | 106 | 15 | 16 | 85 |
Việt Nam học | 609 | 13 | 14 | 35 |
N.H