Điểm chuẩn của CĐ Tài chính-Hải quan, CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM
(Dân trí) - Theo điểm chuẩn NV1, có 904 thí sinh trúng tuyển vào Trường CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM. Trong khi đó, điểm chuẩn chính thức vào trường CĐ Tài chính - Hải quan khá cao, ngành cao điểm nhất là Tài chính - Ngân hàng: 21,5 điểm.<br><a href='http://dantri.com.vn/event-1776/Cong-bo-diem-chuan-DH-CD-2011.htm'><b> >> Công bố điểm chuẩn ĐH, CĐ 2011</b></a>
1. CĐ Sư phạm Trung ương TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 dành cho HSPT – KV3:
Tên ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển NV1 | Số thí sinh trúng tuyển NV1 | Ghi chú |
I. Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
Ngành Giáo Dục Mầm Non | 01 | M | 500 | 16.0 | 682 | Điểm năng khiếu >=5.0 |
Ngành Sư Phạm Am Nhạc | 02 | N | 70 | 17.0 | 97 | Điểm năng khiếu >=5.0 |
Ngành Sư Phạm Mĩ Thuật | 03 | H | 70 | 15.0 | 45 | Điểm NK (hình họa, trang trí) >=5.0 |
Ngành Giáo Dục Đặc Biệt | 04 | M | 120 | 10.0 | 37 |
|
Ngành Thiết Kế Đồ Họa (ngoài sư phạm) | 07 | H | 40 | 13.0 | 43 | Điểm NK (hình họa, trang trí) >=5.0 |
Ngành Kinh Tế Gia Đình (ngoài sư phạm) | 06 | A,B | 50 | Khối A: 10 Khối B: 11 |
|
|
Ngành Sư Phạm Tiếng Anh | 08 | D1 | 60 | 10 |
|
|
Ngành Giáo Dục Công Dân | 09 | C,D1 | 60 | Khối C: 11 Khối D1: 10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
| 970 |
| 904 |
|
Bên cạnh đó, trường tuyển 340 chỉ tiêu NV2:
Tên ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV2 |
I. Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
- Ngành Sư Phạm Mĩ Thuật | 03 | H | 50 | 15.0 điểm |
- Ngành Giáo Dục Đặc biệt | 04 | M | 100 | 10.0 điểm |
- Ngành Thiết kế Đồ Họa (ngoài sư phạm) | 07 | H | 20 | 13.0 điểm |
- Ngành Kinh Tế Gia Đình (ngoài sư phạm) | 06 | A,B | 50 | khối A: 10.0 điểm khối B: 11.0 điểm |
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh | 08 | D1 | 60 | : 10.0 điểm |
- Ngành Giáo dục công dân | 09 | C,D1 | 60 | khối C: 11.0 điểm khối D1: 10.0 điểm |
TỔNG CỘNG |
|
| 340 |
|
2. CĐ Tài chính - Hải quan: Điểm chuẩn cụ thể của từng ngành vào trường như sau:
Ngành Tài chính - Ngân hàng: thi khối: A
| KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Điểm trúng tuyển | Học sinh phổ thông | 21.5 | 21.0 | 20.5 | 20.0 |
Ưu tiên 2 | 20.5 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | |
Ưu tiên 1 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | 18.0 |
Ngành Kế toán: khối A
| KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Điểm trúng tuyển | Học sinh phổ thông | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 |
Ưu tiên 2 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | |
Ưu tiên 1 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | 15.5 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý: khối A
| KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Điểm trúng tuyển | Học sinh phổ thông | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 |
Ưu tiên 2 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | |
Ưu tiên 1 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | 15.5 |
Ngành Quản trị kinh doanh: khối A
| KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Điểm trúng tuyển | Học sinh phổ thông | 21.0 | 20.5 | 20.0 | 19.5 |
Ưu tiên 2 | 20.0 | 19.5 | 19.0 | 18.5 | |
Ưu tiên 1 | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 |
Ngành Kinh doanh thương mại: khối D1
| KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Điểm trúng tuyển | Học sinh phổ thông | 19.0 | 18.5 | 18.0 | 17.5 |
Ưu tiên 2 | 18.0 | 17.5 | 17.0 | 16.5 | |
Ưu tiên 1 | 17.0 | 16.5 | 16.0 | 15.5 |
Đồng thời, căn cứ vào kết quả thi tuyển sinh cao đẳng của các thí sinh đã đăng ký dự thi tuyển sinh cao đẳng vào trường sẽ xét tuyển vào hệ trung cấp chuyên nghiệp:
| KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Điểm trúng tuyển | Học sinh phổ thông | 12.0 | 11.5 | 11.0 | 10.5 |
Ưu tiên 2 | 11.0 | 10.5 | 10.0 | 9.5 | |
Ưu tiên 1 | 10.0 | 9.5 | 9.0 | 8.5 |
Lê Phương