ĐH Nông lâm TPHCM, ĐH Bách khoa TPHCM, ĐH Kinh tế - Luật công bố xét tuyển bổ sung
(Dân trí) - Sáng nay (22/8) trường ĐH Nông lâm TPHCM công bố xét tuyển bổ sung 590 chỉ tiêu. Trước đó, trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) cũng thông báo tuyển bổ sung 500 chỉ tiêu, trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TPHCM) xét tuyển 310 chỉ tiêu vào hệ chất lượng cao.
Trường ĐH Nông lâm TPHCM xét tuyển bổ sung với mức điểm sàn 18 điểm
Theo TS Trần Đình Lý - Trưởng phòng đào tạo trường ĐH Nông lâm TPHCM cho biết nhà trường xét tuyển bổ sung 590 chỉ tiêu trong đó có 165 chỉ tiêu hệ chất lượng cao, 55 chỉ tiêu chương trình liên kết quốc tế. Đặc biệt, ngành Quản lý tài nguyên rừng là ngành mới nên tuyển bổ sunh 50 chỉ tiêu.
Đối với cơ sở tại TPHCM, trường tuyển sinh trong cả nước. Riêng hai phân hiệu ở Gia Lai và Ninh Thuận chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên.
Ngành và chỉ tiêu tuyển bổ sung như sau:
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D1 Môn Tiếng Anh hệ số 2 | 40 |
2 | Khoa học môi trường | D440301 | A; A1; B | 30 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A; A1; B | 25 |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A; A1; B | 40 |
5 | Phát triển nông thôn | D620116 | A; A1; D1 | 25 |
6 | Lâm nghiệp | D620201 | A; A1; B | 40 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A; A1; B | 50 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A; A1; B | 35 |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 35 |
10 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 50 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 (CLC) | A; A1; D1 | 35 |
2 | Công nghệ sinh học | D420201 (CLC) | A; A1; B | 25 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 (CLC) | A; A1 | 35 |
4 | Kỹ thuật môi trường | D520320 (CLC) | A; A1; B | 35 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CLC) | A; A1; B | 35 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | ||||
1 | Thương mại quốc tế | D310106 (LKQT) | A; A1; D1 | 10 |
2 | Kinh doanh quốc tế | D340120 (LKQT) | A; A1; D1 | 5 |
3 | Công nghệ sinh học | D420201 (LKQT) | A; A1; B | 10 |
4 | Khoa học và quản lý môi trường | D440301 (LKQT) | A; A1; B | 10 |
5 | Công nghệ thông tin | D480201 (LKQT) | A; A1 | 10 |
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | D620114 (LKQT) | A; A1; D1 | 10 |
NLG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | D340301 | A; A1; D1 | 25 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A; A1; B | 25 |
3 | Nông học | D620109 | A; A1; B | 20 |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | A; A1; B | 30 |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 25 |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 30 |
NLN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A; A1; D1 | 35 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A; A1; B | 35 |
3 | Nông học | D620109 | A; A1; B | 30 |
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A; A1; B | 35 |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 35 |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 35 |
Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TPHCM) chỉ xét tuyển bổ sung các ngành chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh
TS Lê Chí Thông - Trưởng phòng đào tạo nhà trường cho biết dù trường mới tuyển được 80% chỉ tiêu nhưng không xét tuyển bổ sung cho các ngành chương trình đại trà nữa. Thay vào đó sẽ xét tuyển bổ sung 310 chỉ tiêu vào các ngành chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh.
Điểm nhận hồ sơ từ mức 19 - 21,25 điểm, tùy ngành.
Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Chỉ tiêu | Điểm nộp hồ sơ bổ sung |
206 | Khoa học Máy tính (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 20 | 21.25 |
207 | Kỹ thuật Máy tính (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 20 | 19.5 |
208 | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00, A01 | 40 | 19.5 |
209 | Kỹ thuật Cơ khí (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 20 | 19 |
210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 20 | 20.25 |
214 | Kỹ thuật Hóa học (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, B00, D07 | 10 | 20.75 |
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 20 | 19 |
216 | Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 30 | 19 |
219 | Công nghệ Thực phẩm (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, B00, D07 | 10 | 19 |
220 | Kỹ thuật Dầu khí (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 20 | 19 |
223 | Quản lý Công nghiệp (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01,D01, D07 | 20 | 19 |
225 | Quản lý và Công nghệ Môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01, B00, D07 | 20 | 19 |
241 | Kỹ thuật Môi trường (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01, B00, D07 | 10 | 19 |
242 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 30 | 19 |
245 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Giảng dạy bằng tiếng Anh-CLC) | A00, A01 | 30 | 19 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TPHCM) tuyển bổ sung 500 chỉ tiêu
Nhà trường thông báo sẽ nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung 500 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo bậc ĐH của trường của thí sinh có điểm từ 18 trở lên. Lưu ý thêm, điểm trung bình cộng của 3 năm học (lớp 10, 11 và 12) của thí sinh phải từ 6,5 trở lên.
Chỉ tiêu của các ngành xét tuyển bổ sung như sau:
Tên chương trình đào tạo | Mã chương trình đào tạo | Mã Ngành | Chỉ tiêu |
Kinh tế học | 401 | D310101 | 30 |
Kinh tế đối ngoại | 402 | D310106 | 30 |
Kinh tế và Quản lý công | 403 | D310101 | 25 |
Kinh tế và Quản lý công Chất lượng cao | 403C | D310101 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 404 | D340201 | 45 |
Tài chính - Ngân hàng Chất lượng cao | 404C | D340201 | 15 |
Kế toán Chất lượng cao | 405C | D340301 | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 406 | D340405 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao | 406C | D340405 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 407 | D340101 | 40 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 407C | D340101 | 15 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh | 408CA | D340120 | 15 |
Kiểm toán | 409 | D340302 | 20 |
Marketing | 410 | D340115 | 20 |
Thương mại điện tử | 411 | D340122 | 25 |
Luật kinh doanh | 501 | D380107 | 10 |
Luật kinh doanh Chất lượng cao | 501C | D380107 | 15 |
Luật thương mại quốc tế | 502 | D380107 | 35 |
Luật thương mại quốc tế Chất lượng cao | 502C | D380107 | 15 |
Luật dân sự | 503 | D380101 | 20 |
Luật dân sự Chất lượng cao | 503C | D380101 | 15 |
Luật tài chính - ngân hàng | 504 | D380101 | 15 |
Lê Phương
(lephuong@dantri.com.vn)