ĐH Hồng Đức tuyển 2.790 chỉ tiêu năm 2012
(Dân trí) - Năm 2012, ĐH Hồng Đức tuyển 2.790 chỉ tiêu, vùng tuyển trong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh. Bậc Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ xét tuyển NV2, 3 cho những thí sinh có hồ sơ đăng ký xét tuyển, dựa vào kết quả thi ĐH theo đề thi chung của Bộ.
Sư phạm tiếng Anh: môn Anh văn tính hệ số 2. Giáo dục Mầm non: điểm tối thiểu môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ không chính quy (Liên thông, Vừa làm vừa học, Văn bằng 2): 1.600; Thi tuyển vào các đợt tháng 3, 4 và tháng 10, 11; thủ tục tổ chức thi tuyển có thông báo sau.
Thí sinh thi khối A, B, D1 đạt tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, không có môn nào dưới 5) từ 21,0 điểm trở lên được tuyển thẳng vào Đề án “Liên kết đào tạo nhân lực có trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài”.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh được công bố trên website của trường tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn/
Thông tin chi tiết vào Trường ĐH Hồng Đức năm 2012 như sau:
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC | HDT | 2790 | ||
Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa ĐT: (037) 3910.222; 3910.619 Fax: (037) 3910.475 Website: http://www.hdu.edu.vn/ | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1850 | |||
Sư phạm Toán học | D140209 | A | ||
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | ||
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | ||
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | ||
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | ||
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | ||
Sư phạm Địa lý | D140219 | C | ||
Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | ||
Giáo dục Tiểu học | D140202 | D1,M | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | ||
Văn học | D220330 | C | ||
Lịch sử (định hướng Quản lý di tích, danh thắng) | D220310 | C | ||
Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) | D310501 | C,A | ||
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) | D220113 | C,D1 | ||
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | D310301 | C,D1 | ||
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | D310401 | C,D1 | ||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A | ||
Kế toán | D340301 | A,D1 | ||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A,D1 | ||
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A,D1 | ||
Nông học (định hướng công nghệ cao) | D620109 | A,B | ||
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) | D620105 | A,B | ||
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A,B | ||
Lâm nghiệp | D620201 | A,B | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 940 | |||
SP Toán học (Toán - Tin) | C140209 | A | ||
SP Vật lý (Lý - Kỹ thuật CN) | C140211 | A | ||
SP Hoá học (Hóa - Sinh) | C140212 | A,B | ||
SP Sinh học (Sinh-Công nghệ nông nghiệp) | C140213 | B | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | M | ||
SP Ngữ văn (Văn-Sử) | C140217 | C | ||
Giáo dục Tiểu học | C140202 | D1,M | ||
SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | ||
Kế toán | C340301 | A,D1 | ||
Quản trị Kinh doanh | C340101 | A,D1 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A | ||
Quản lý đất đai | C850103 | A,B | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | A |