Năm 2014, trường ĐH Điện lực tuyển sinh theo phương án “3 chung”. Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi. Trường cấp học bổng và miễn phí nhà ở trong KTX cho 30 trong số 60 chỉ tiêu tuyển sinh vào chuyên ngành Điện hạt nhân hệ Đại học. Học kỳ 1 năm thứ nhất lấy theo điểm thi tuyển sinh Đại học từ cao xuống thấp; những học kỳ sau dựa theo kết quả học tập của các học kỳ trước. Hệ Cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao đẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ dự thi vào trường ĐHĐL và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển Đào tạo theo địa chỉ và theo nhu cầu xã hội: Chỉ tiêu tuyển sinh: (nằm trong tổng chỉ tiêu của trường) Đại học: 200, Cao đẳng: 100. Xét tuyển theo điểm thi Đại học khối A, A1,D1 theo Quy chế tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT. Trường có đào tạo hệ TCCN chuyên ngành: Hệ thống điện. Xét tuyển các thí sinh có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạ PTTH và điểm thi tốt nghiệp hoặc điểm thi đại học, cao đẳng năm 2013. Đặc biệt, trường tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuất sắc đi đào tạo nước ngoài. Tặng thưởng 20 suất học bổng mỗi suất 5.000.000đ cho các thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh năm 2014, thi vào trường Đại học Điện lực, nhưng tổng điểm thi (kể cả điểm ưu tiên) không dưới 24.0 điểm Dưới đây là chỉ tiêu vào từng ngành của trường ĐH Điện lực năm 2014: |
Tên trường Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | DDL | | | 2.500 | - | Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội ĐT: 04 8362672, 04 22452662 | | | | | Các ngành đào tạo Đại học: | | | | 1.600 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân | | D510301 | A, A1 | 550 | - Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | | D510601 | A, A1, D1 | 115 | - Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử, Quản trị và an ninh mạng | | D480201 | A, A1 | 115 | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | | D510303 | A, A1 | 115 | - Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Thiết bị Điện tử y tế. | | D510302 | A, A1 | 155 | - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: Xây dựng công trình điện, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Quản lý dự án và đầu tư xây dựng | | D510102 | A, A1 | 155 | - Công nghệ kỹ thuật cơ khí. | | D510201 | A, A1 | 60 | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | | D510203 | A, A1 | 60 | - Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch | | D340101 | A, A1, D1 | 110 | - Tài chính - Ngân hàng | | D340201 | A, A1, D1 | 55 | - Kế toán | | D340301 | A, A1, D1 | 110 | Các ngành đào tạo Cao đẳng | | | | 900 | - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Thuỷ điện, Điện công nghiệp và dân dụng | | C510301 | A, A1 | 340 | - Quản lý công nghiệp (chuyên ngành Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | | C510601 | A, A1, D1 | 80 | - Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử, Quản trị và an ninh mạng | | C480201 | A, A1 | 80 | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | | C510303 | A, A1 | 40 | - Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông, chuyên ngành Điện tử viễn thông | | C510302 | A, A1 | 40 | - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: Xây dựng công trình điện, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Quản lý dự án và đầu tư xây dựng | | C510102 | A, A1 | 80 | - Công nghệ kỹ thuật cơ khí | | C510201 | A, A1 | 40 | - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | | C510203 | A, A1 | 40 | - Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch khách sạn | | C340101 | A, A1, D1 | 80 | - Tài chính ngân hàng | | C340201 | A, A1, D1 | 40 | - Kế toán | | C340301 | A, A1, D1 | 40 |
|