ĐH Nông nghiệp Hà Nội không tổ chức thi khối C, D1

(Dân trí) - Năm 2014, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội vẫn tổ chức thi theo hình thức "3 chung". Trường tuyển sinh trong cả nước với 8.700 chỉ tiêu, trong đó hệ đại học 7.800 và hệ cao đẳng là 900 chỉ tiêu.

Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội xây dựng điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi. Trường chỉ tổ chức thi tuyển khối A và B; không tổ chức thi tuyển khối C và D1 mà xét tuyển theo kết quả của kỳ thi 3 chung do Bộ GD-ĐT tổ chức trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Đối với bậc Cao đẳng, trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo kết quả của kỳ thi 3 chung do Bộ GD-ĐT tổ chức trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh, trong đó: Nguyện vọng 1 chỉ xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi khối A, B ở Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội; Nguyện vọng 2 (nếu có) sẽ xét tuyển thí sinh dự thi đại học khối A, B ở các trường đại học trong cả nước có tham gia kỳ thi 3 chung.

Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số sinh viên đại học hệ chính quy tuyển năm 2014 để đào tạo theo Chương trình tiên tiến, gồm các lớp: 1 lớp 70 sinh viên ngành Khoa học cây trồng (hợp tác với Trường ĐH California, Davis, Hoa Kỳ); 1 lớp 70 sinh viên ngành Quản trị kinh doanh nông nghiệp (hợp tác với trường ĐH Wisconsin, Hoa Kỳ). Theo chương trình chất lượng cao, gồm các lớp: 1 lớp 60 sinh viên ngành Công nghệ sinh học; 1 lớp 60 sinh viên ngành Kinh tế nông nghiệp. Ngành Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan đào tạo theo dự án Việt Nam - Hà Lan.

Dưới đây là các ngành học của trường:

TT

Tên ngành, bậc đào tạo

ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

Ký hiệu NNH

Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

ĐT: (04) 62617520; website: http://www.hua.edu.vn/

8.700

I. Các ngành đào tạo bậc đại học:

7.800

1

Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến)

D520103

A

2

Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hoá)

D520201

A

3

Công thôn (gồm các chuyên ngành: Công thôn, Công trình)

D510210

A

4

Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học, Quản lí thông tin)

D480201

A

5

Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng)

D620110

A, B

6

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

7

Nông nghiệp

D620101

A, B

8

Công nghệ rau – hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lí sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, marketing và thương mại)

D620113

A, B

9

Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật)

D420201

A, B

10

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, B

11

Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm)

D540101

A, B

12

Khoa học Môi trường

D440301

A, B

13

Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)

D440306

A, B

14

Quản lý đất đai

D850103

A, B

15

Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi – Thú y)

D620105

A, B

16

Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thuỷ sản, Bệnh học thuỷ sản)

D620301

A, B

17

Thú y

D640101

A, B

18

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp, Sư phạm kĩ thuật và khuyến nông)

D140215

A, B

19

Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lí kinh tế)

D310101

A, D1

20

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, D1

21

Phát triển nông thôn

D620116

A, B

22

Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Kế toán kiểm toán)

D340301

A, D1

23

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính)

D340101

A, D1

24

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A, D1

25

Xã hội học

D310301

A, C, D1

II. Các ngành đào tạo bậc cao đẳng:

900

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A

3

Công nghệ kĩ thuật môi trường

C510406

A, B

4

Dịch vụ thú y

C640201

A, B

5

Khoa học cây trồng

C620110

A, B

6

Quản lý đất đai.

C850103

A, B

Hồng Hạnh

Thông tin doanh nghiệp - sản phẩm