ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy đợt 2 và TCCN năm 2012
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh thông báo xét tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy đợt 2 và TCCN năm 2012 như sau.
1. Đại học: Chỉ tiêu tuyển: 320 - Thời gian đào tạo : 4 năm
| TT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Điểm xét tuyển | 
| 1 | Kỹ thuật mỏ; gồm 02 chuyên ngành: | D520601 | A | 13,0 | Chung các ngành và chuyên ngành | 
| 
 | - Kỹ thuật mỏ hầm lò | 
 | 
 | ||
| 
 | - Kỹ thuật mỏ lộ thiên | 
 | 
 | 
 | |
| 2 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A | 13,0 | |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 4 chuyên ngành: | D510301 | A | 13,0 | |
| 
 | - Công nghệ Cơ điện mỏ | 
 | 
 | 
 | |
| 
 | - Công nghệ Cơ điện tuyển khoáng | 
 | 
 | 
 | |
| 
 | - Công nghệ kỹ thuật điện | 
 | 
 | 
 | |
| 
 | - Công nghệ kỹ thuật điện tử | 
 | 
 | 
 | |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A | 13,0 | |
| 5 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | A, A1: 13,0 D1: 13,5 | |
| 6 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; gồm 02 chuyên ngành: | D520503 | A | 13,0 | |
| 
 | - Trắc địa công trình | 
 | 
 | 
 | |
| 
 | - Trắc địa mỏ | 
 | 
 | 
 | |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A | 13,0 | 
2. Cao đẳng: Chỉ tiêu tuyển: 1.250 - Thời gian đào tạo:3 năm
| TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Điểm xét tuyển | 
| 1 | Công nghệ kỹ thuật mỏ; gồm 0 2 chuyên ngành: | C511001 | A | 10,0 | Chung các ngành và chuyên ngành | 
| Khai thác mỏ hầm lò; Khai thác mỏ lộ thiên | 
 | 
 | 
 | ||
| 2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | A, A1: 10,0 D1: 10,5 | |
| 3 | Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 | 10,0 | |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C510303 | A | 10,0 | |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A | 10,0 | |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; gồm 5 chuyên ngành: | C510301 | A | 10,0 | |
| Công nghệ kỹ thuật điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ | 
 | 
 | 
 | ||
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 10,0 | |
| 8 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A | 10,0 | |
| 9 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | A, A1: 10,0 D1: 10,5 | |
| 10 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa; gồm 02 chuyên ngành: | C515902 | A | 10,0 | |
| - Trắc địa mỏ | 
 | 
 | 
 | ||
| - Trắc địa công trình | 
 | 
 | 
 | ||
| 11 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | A | 10,0 | 
3. Trung cấp chuyên nghiệp: Chỉ tiêu tuyển: 400 - Thời gian đào tạo:2 năm (Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT)
| TT | Tên ngành | Mã ngành | TT | Tên ngành | Mã ngành | 
| 1 | Khai thác mỏ | 01 | 5 | Điện công nghiệp và dân dụng | 05 | 
| 2 | Cơ điện mỏ | 02 | 6 | Xây dựng mỏ | 06 | 
| 3 | Trắc địa mỏ | 03 | 7 | Tuyển khoáng | 07 | 
| 4 | Cơ điện tuyển khoáng | 04 | 
- Hồ sơ xét tuyển: Gồm Giấy chứng nhận kết quả thi năm 2012 có đóng dấu đỏ của Trường + Lệ phí xét tuyển + một phòng bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Nộp hồ sơ xét tuyển: Gửi cho Trường theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường
- Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển: - Đại học: Từ ngày 15/08 đến 17 giờ 00 ngày 10/09/2012
- Cao đẳng: Từ ngày 09/08 đến 17 giờ 00 ngày 15/08/2012
- Trung cấp: Từ ngày 13/08 đến ngày 10/09/2012
- Địa chỉ nộp hồ sơ xét tuyển: Phòng Đào tạo - Trường đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Địa chỉ: Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3871292 
Fax: 033.3 871092
Website: http://www.qui.edu.vn
Email: dhcnqn@qui.edu.vn 

 Fica
 Fica









