ĐH Công nghiệp Quảng Ninh tuyển 1.750 chỉ tiêu ĐH hệ chính quy năm 2013
Năm 2013, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh dự kiến tuyển 1.750 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy, 1.000 chỉ tiêu hệ Cao đẳng, 100 chỉ tiêu liên thông Trung cấp lên Cao đẳng hệ chính quy và 300 chỉ tiêu Trung cấp chuyên nghiệp. Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi |
1 | Kế toán | D340301 | A, A1 | 6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành) - Công nghệ kỹ thuật điện tử - Công nghệ kỹ thuật điện - Công nghệ cơ điện mỏ - Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | D510301 | A |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | D510303 | A | ||||
3 | Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành) - Kỹ thuật mỏ hầm lò - Kỹ thuật mỏ lộ thiên | D520601 | A | ||||
4 | Kỹ thuật tuyển khoáng | D520607 | A | ||||
5 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ (gồm 02 chuyên ngành) - Trắc địa mỏ - Trắc địa công trình | D520503 | A |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D510102 | A |
- Tuyển sinh trong cả nước
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKDT và ngày thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển: Chung các ngành.
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 1.000 SV (THỜI GIAN ĐÀO TẠO 3 NĂM)
TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | TT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi |
1 | Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 5 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A |
2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | 6 | Công nghệ kỹ thuật mỏ ( gồm 02 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm lò, Khai thác mỏ lộ thiên ) | C511001 | A |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành) | C510301 | A | ||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | 7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A | |||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ | 8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A | |||
- Cơ điện tuyển khoáng | |||||||
- Máy và thiết bị mỏ | 9 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa (gồm 02 chuyên ngành) | C515902 | A | 10 | Công nghệ tuyển khoáng | C511002 | A |
- Trắc địa mỏ | 11 | Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 | |||
- Trắc địa công trình |
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức xét tuyển
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Điểm xét tuyển: Chung các ngành
III. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 350 SV
TT | Các ngành đào tạo | TT | Các ngành đào tạo |
1 | Kế toán | 5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
2 | Kỹ thuật mỏ | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
4 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | 7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
IV. ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU DỰ KIẾN 100 SV
TT | Các ngành đào tạo | TT | Các ngành đào tạo |
1 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | 4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
2 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 5 | Công nghệ tuyển khoáng |
TT | Các ngành đào tạo | TT | Các ngành đào tạo |
1 | Khai thác mỏ | 5 | Cơ điện tuyển khoáng |
2 | Cơ điện mỏ | ||
3 | Trắc địa mỏ | 6 | Điện công nghiệp và dân dụng |
4 | Xây dựng mỏ | 7 | Tuyển khoáng |
Mọi chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Địa chỉ: Xã Yên Thọ - Huyện Đông Triều – Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3871.620
Website: http://www.qui.edu.vn/