ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn: Ngành cao nhất là 29,04 điểm
(Dân trí) - Chiều tối này 4/10, ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó, ngành Công nghệ thông tin: Khoa học máy tính cao nhất là 29,04 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 như sau:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Môn chính | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | Toán | 26.20 |
BF1x | KTTD | 20.53 | |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Toán | 26.60 |
BF2x | KTTD | 21.07 | |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | Toán | 25.94 |
BF-E12x | KTTD | 19.04 | |
CH1 | Kỹ thuật Hoá học | Toán | 25.26 |
CH1x | KTTD | 19.00 | |
CH2 | Hoá học | Toán | 24.16 |
CH2x | KTTD | 19.00 | |
CH3 | Kỹ thuật in | Toán | 24.51 |
CH3x | KTTD | 19.00 | |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | Toán | 26.50 |
CH-E11x | KTTD | 20.50 | |
ED2 | Công nghệ giáo dục | 23.80 | |
ED2x | KTTD | 19.00 | |
EE1 | Kỹ thuật Điện | Toán | 27.01 |
EE1x | KTTD | 22.50 | |
EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | Toán | 28.16 |
EE2x | KTTD | 24.41 | |
EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | Toán | 27.43 |
EE-E8x | KTTD | 23.43 | |
EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 25.68 |
EE-Epx | KTTD | 20.36 | |
EM1 | Kinh tế công nghiệp | 24.65 | |
EM1x | KTTD | 20.54 | |
EM2 | Quản lý công nghiệp | 25.05 | |
EM2x | KTTD | 19.13 | |
EM3 | Quản trị kinh doanh | 25.75 | |
EM3x | KTTD | 20.10 | |
EM4 | Kế toán | 25.30 | |
EM4x | KTTD | 19.29 | |
EM5 | Tài chính - Ngân hàng | 24.60 | |
EM5x | KTTD | 19.00 | |
EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | Toán | 25.03 |
EM-E13x | KTTD | 19.09 | |
EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 25.85 | |
EM-E14x | KTTD | 21.19 | |
EM-VUW | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 22.70 | |
EM-VUWx | KTTD | 19.00 | |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | Toán | 27.30 |
ET1x | KTTD | 23.00 | |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | Toán | 27.15 |
ET-E4x | KTTD | 22.50 | |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | Toán | 26.50 |
ET-E5x | KTTD | 21.10 | |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến) | Toán | 27.51 |
ET-E9x | KTTD | 23.30 | |
ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23.85 | |
ET-LUHx | KTTD | 19.00 | |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | Toán | 23.85 |
EV1x | KTTD | 19.00 | |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | Tiếng Anh | 24.10 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | Tiếng Anh | 24.10 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | Toán | 25.80 |
HE1x | KTTD | 19.00 | |
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | Toán | 29.04 |
IT1x | KTTD | 26.27 | |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | Toán | 28.65 |
IT2x | KTTD | 25.63 | |
IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | Toán | 28.65 |
IT-E10x | KTTD | 25.28 | |
IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | Toán | 27.98 |
IT-E6x | KTTD | 24.35 | |
IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | Toán | 28.38 |
IT-E7x | KTTD | 25.14 | |
IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | Toán | 27.24 |
IT-Epx | KTTD | 22.88 | |
IT-LTU | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc) | 26.50 | |
IT-LTUx | KTTD | 22.00 | |
IT-VUW | Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | 25.55 | |
IT-VUWx | KTTD | 21.09 | |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | Toán | 27.48 |
ME1x | KTTD | 23.60 | |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | Toán | 26.51 |
ME2x | KTTD | 20.80 | |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
ME-E1x | KTTD | 22.60 | |
ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 23.90 | |
ME-GUx | KTTD | 19.00 | |
ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24.20 | |
ME-LUHx | KTTD | 21.60 | |
ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24.50 | |
ME-NUTx | KTTD | 20.50 | |
MI1 | Toán - Tin | Toán | 27.56 |
MI1x | KTTD | 23.90 | |
MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán | 27.25 |
MI2x | KTTD | 22.15 | |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | Toán | 25.18 |
MS1x | KTTD | 19.27 | |
MS-E3 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | Toán | 23.18 |
MS-E3x | KTTD | 19.56 | |
PH1 | Vật lý kỹ thuật | Toán | 26.18 |
PH1x | KTTD | 21.50 | |
PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán | 24.70 |
PH2x | KTTD | 20.00 | |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | Toán | 27.33 |
TE1x | KTTD | 23.40 | |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | Toán | 26.46 |
TE2x | KTTD | 21.06 | |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | Toán | 26.94 |
TE3x | KTTD | 22.50 | |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | Toán | 26.75 |
TE-E2x | KTTD | 22.50 | |
TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | Toán | 23.88 |
TE-EPx | KTTD | 19.00 | |
TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 22.50 | |
TROY-BAx | KTTD | 19.00 | |
TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 25.00 | |
TROY-ITx | KTTD | 19.00 | |
TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | Toán | 23.04 |
TX1x | KTTD | 19.16 |
Ghi chú: Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
- a) Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+ Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT)
- b) Đối với tổ hợp môn có một môn chính:
ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3 + Môn chính) , làm tròn đến 2 chữ số thập phân]
+ Điểm ưu tiên (KV/ĐT)