ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu xét tuyển 1.500 chỉ tiêu vào hệ ĐH, CĐ
(Dân trí) - ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu vừa công bố chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2, kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2010. Theo đó, hệ đại học 1.100 chỉ tiêu, hệ cao đẳng 400 chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển nêu trên áp dụng cho thí sinh thuộc KV3, HSPT. Ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng liền kề cách nhau 1,0 điểm.
Đối với hệ đại học, trường xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2010 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
I. Trình độ đại học:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ NV2 | Nguồn tuyển | |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử gồm 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử vễnthông - Tự động hóa - Cơ điện tử |
101 102 103 109 | A
| 100
| 13 |
Kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2010 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. | |
2 | Tin học gồm 3 chuyên ngành: - Kỹ thuật máy tính - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính và truyền thông |
104 105 110 | A, D1
| 90
| 13 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm3chuyên ngành: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng cầu đường - Xây dựng công trình biển (cảng biển) |
106 107 108 | A
| 90 | 13 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 2 chuyên ngành: - Hóa dầu - Công nghệ môi trường | 201 203 | A, B | 200 | A: 13; B: 14 | ||
5 | Công nghệ thực phẩm | 202 | A, B | 100 | A: 13; B: 14 | ||
6 | Kế toán bao gồm 2 chuyên ngành - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
407 408 | A, D | 200 | 13 | ||
7 | Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị du lịch - Quản trị ngoại thương - Quản trị tài chính |
402 403 404 406 | A, D
| 200
| 13 | ||
8 | Đông Phương học gồm 2 chuyên ngành: - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
601 602 | C, D
| 60 | C: 14; D: 13 | ||
9 | Tiếng Anh gồm 2 chuyên ngành - Tiếng Anh thương mại - Biên-Phiên dịch |
702 703 | D1 | 60 | 13 | ||
| Tổng |
|
| 1.100 |
| ||
II. Trình độ cao đẳng | |||||||
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển NV2 | Mức điểm nhận hồ sơ NV2 | Nguồn tuyển | |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử gồm 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử vễnthông - Tự động hóa - Cơ điện tử |
C65 C66 C67 C84 | A
| 40 | 10 |
Kết quả thi tuyển sinh đại học hoặc cao đẳng năm 2010 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. | |
2 | Tin học gồm 3 chuyên ngành: - Kỹ thuật máy tính - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính và truyền thông |
C68 C69 C85 | A, D1
| 40 | 10 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm3chuyên ngành: - Xây dựng dân dụng và CN - Xây dựng cầu đường - Xây dựng công trình biển (cảng biển) |
C76 C77 C78 | A
| 40 | 10 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật hóa học gồm 2 chuyên ngành: - Hóa dầu - Công nghệ môi trường | C79 C86 | A, B | 80 | A: 10; B: 11 | ||
5 | Công nghệ thực phẩm | C80 | A, B | 40 | A: 10; B: 11 | ||
6 | Kế toán bao gồm 2 chuyên ngành - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
C87 C88 | A, D | 50 | 10 | ||
7 | Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị du lịch - Quản trị ngoại thương - Quản trị tài chính |
C71 C72 C73 C89 | A, D
| 50 | 10 | ||
8 | Đông Phương học gồm 2 chuyên ngành: - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
C81 C82 | C, D
| 30 | C: 11; D: 10 | ||
9 | Tiếng Anh gồm 2 chuyên ngành - Tiếng Anh thương mại - Biên-Phiên dịch |
C90 C91 | D1 | 30 | 10 | ||
| Tổng |
|
| 400 |
| ||
Hồng Hạnh