Chỉ tiêu tuyển sinh khối các trường quân đội
(Dân trí) - Ban tuyển sinh (Bộ Quốc Phòng) vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh hệ quân đội và dân sự đối với khối với các trường quân đội. Theo đó, chỉ tiêu tuyển sinh hệ ĐH, CĐ năm 2008 giảm nhẹ so với năm 2007, đối với hệ TCCN thì giảm mạnh.
Dưới đây là thông tin chi tiết về chỉ tiêu khối các trường quân đội. Những thông tin mới nhất về yêu cầu sơ tuyển, hồ sơ ĐKDT, đối tượng ưu tiên… sẽ được Dân trí cập nhật trong ngày mai (1/3).
Trường/Ngành | Kí hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Ghi chú |
HV Kỹ thuật quân sự | 980 | - Tuyển sinh cả nước - Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau 1 năm mới phân ngành. * Hệ dân sự: Tuyển nữ, bằng 10% chỉ tiêu cuả các ngành Công nghệ Thông tin và Điện tử Viễn thông. * Hệ dân sự: Tuyển Nam, Nữ thanh niên cả nước. Sinh viên tự túc chỗ ở | |||
*Hệ Quân đội | A | 460 | |||
-Kỹ sư quân đội +Thí sinh thi khu vực miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra)
+Thí sinh thi khu vực miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) |
KQH
KQS | ||||
*Hệ Dân sự | A | 540 | |||
Công nghệ Thông tin | 120 | A | |||
Điện tử Viễn thông | 121 | A | |||
Kỹ thuật điều khiển | 122 | A | |||
Kỹ thuật ô tô | 123 | A | |||
Chế tạo máy | 124 | A | |||
- Kỹ thuật công trình gồm các chuyên ngành | |||||
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 125 | A | |||
+ Xây dựng Cầu đường | 126 | A | |||
-Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | DQH DQS | ||||
Học viện Quân Y | 270 | - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Hệ quân sự: tuyển 10% chỉ tiêu là Nữ. Sinh viên quân đội ở nội trú. Hệ dân sự tuyển Nam, Nữ thanh niên. Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. - Tuyển sinh cả nước | |||
*Hệ Quân đội | 150 | ||||
Bác sỹ quân y | 301 | A,B | 115 | ||
Dược sỹ | 302 | A,B | 35 | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | YQH YQS | ||||
*Hệ Dân sự | 120 | ||||
Bác sỹ đa khoa | 310 | A,B | 80 | ||
Dược sỹ | 320 | A,B | 40 | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | DYH DYS | ||||
Học viện Khoa học Quân sự | - Hệ quân sự: ngành Trinh sát kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam. Các ngành ngoại ngữ tuyển sinh 10% chỉ tiêu Nữ. - Hệ dân sự tuyển Nam, Nữ thanh niên - Tuyển sinh cả nước | ||||
*Hệ Quân đội | |||||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | NQH NQS | ||||
Trinh sát kỹ thuật | 101 | A | 35 | ||
Tiếng Anh | 701 | D1 | 25 | ||
Tiếng Nga | 702 | D1,2 | 20 | ||
Tiếng Trung | 703 | D1,2,3,4 | 15 | ||
*Hệ Dân sự | 100 | ||||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | DNH DNS | ||||
Tiếng Anh | 751 | D1 | 60 | ||
Tiếng Trung | 754 | D1,2,3,4 | 40 | ||
Học viện Biên Phòng | - Hệ ĐH: Tuyển thí sinh Nam cả nước. - Hệ CĐ: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam dự thi vào hệ ĐH quân sự khối C các trường quân đội | ||||
*Đào tạo ĐH cho quân đội | C | 170 | |||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
BPH BPS | ||||
*Đào tạo CĐ cho quân đội | Xét tuyển | C | 60 | ||
Học viện Hậu Cần | C | 230 | - Tuyển thí sinh Nam cả nước | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | HEH HES | ||||
HV Phòng không-Không quân | 310 | - Hệ ĐH: Tuyển thí sinh Nam cả nước. - Hệ CĐ: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam dự thi vào hệ ĐH quân sự - khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1. | |||
*Đào tạo ĐH cho quân đội | |||||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | PKH PKS | ||||
Chỉ huy tham mưu | A | 260 | |||
Kỹ sư hàng không | A | 50 | |||
*Đào tạo CĐ cho quân đội | Xét tuyển | A | 75 | ||
Học viện Hải quân | 310 | - Hệ ĐH: Tuyển thí sinh Nam cả nước. - Hệ CĐ: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam dự thi vào hệ ĐH quân sự - khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1. | |||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
HQH HQS | ||||
*Đào tạo ĐH cho quân đội | A | 250 | |||
*Đào tạo CĐ cho quân đội | Xét tuyển | A | 60 | ||
HV Chính trị Quân sự | C | 330 | - Tuyển thí sinh Nam trong cả nước | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | HAH HAS | ||||
Trường Sỹ quan Lục quân I | A | 450 | Tuyển thí sinh Nam từ Thừa Thiên - Huế trở ra | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | LAH LAS | ||||
Trường Sỹ quan Lục quân II | A | 410 | Tuyển thí sinh Nam từ Quảng Trị trở vào. | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | LBH LBS | ||||
Trường sỹ quan pháo binh | A | 130 | Tuyển thí sinh Nam trong cả nước | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | PBH PBS | ||||
Trường sỹ quan Tăng Thiết Giáp | A | 130 | -Tuyển thí sinh Nam trong cả nước | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | TGH TGS | ||||
Trường sỹ quan Đặc Công | A | 60 | - Tuyển thí sinh Nam trong cả nước | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | DCH DCS | ||||
Sỹ quan Phòng hòa | A | 40 | - Tuyển thí sinh Nam trong cả nước | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | HGH HGS | ||||
Trường sỹ quan Công Binh | A | 140 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Hệ quân sự (ĐH): tuyển thí sinh Nam - Hệ dân sự (CĐ): tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh sự thi ĐH khối A, không trúng tuyển NV1, đăng ký xét tuyển NV2 vào học hệ CĐ hệ dân sự, được xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT ban hành năm 2008. | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | SNH SNS | ||||
*Hệ CĐ dân sư | Xét tuyển | 150 | |||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
ZCH ZCS | ||||
Cầu đường Bộ | 01 | A | |||
Máy xây dựng | 02 | A | |||
Trường Sỹ quan Thông tin | A | 170 | - Tuyển sinh trong cả nước - Hệ quân sự (ĐH): tuyển thí sinh Nam - Hệ dân sự (CĐ): tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi ĐH khối A, không trúng tuyển NV1 | ||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | TTH TTS | ||||
*Hệ CĐ-Dân sự | Xét tuyển | 150 | |||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | ZTH ZTS | ||||
Công nghệ thông tin | 01 | A | |||
Điện tử viễn thông | 01 | A | |||
Trường ĐH Văn hóa NT Quân đội | Tuyển thí sinh Nam, Nữ trong cả nước. - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, đã tốt nghiệp trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp đúng chuyên ngành dự thi. | ||||
-Thi phía Bắc ghi ký hiệu -Thi ở phía Nam ghi ký hiệu | ZNH ZNS | ||||
- Đào tạo ĐH hệ dân sự Các chuyên ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: thanh nhạc, biên đạo, huấn luyện múa, sáng tác, chỉ huy âm nhạc, nhạc cụ. | 01 | N | 60 | ||
Trường CĐ kỹ thuật Vihempich | Hệ quân sự: - Thi tuyển: Tuyển sinh nam quân nhân, nam thanh niên học sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ Quảng Trị trở vào). Ngày thi 15,16/7. - Xét tuyển: Xét tuyển NV2 đối với thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía Bắc, dự thi vào Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ dân sự), không trúng tuyển NV1. * Hệ dân sự: tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi ĐH khối A, không trúng tuyển NV1. | ||||
*Hệ quân đội | VPS | 220 | |||
Vũ khí đạn | 01 | A | |||
Xe quân sự | 02 | A | |||
*Hệ dân sự | ZPS | Xét tuyển | 100 | ||
Công nghệ thông tin | 03 | A | |||
Cơ khí động lực | 04 | A |
Nguyễn Hùng