Chỉ tiêu trường ĐH Nông Lâm TPHCM
(Dân trí) - Năm 2008, Trường ĐH Nông Lâm TPHCM sẽ tuyển 4.200 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ và 2.500 chỉ tiêu hệ TCCN. Hệ CĐ và TCCN chỉ tổ chức xét tuyển.
Dưới đây là thông tin chi tiết về mã ngành, khối dự thi, chỉ tiêu ngành của trường:
Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Ghi chú |
Cơ khí Chế biến -Bảo quản NSTP | 100 | A | 60 | -Tuyển sinh trong cả nước - Điểm xét tuyển theo khối và ngành học. - Thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký (nguyện vọng 1) nếu đăng ký (nguyện vọng 2) sang ngành khác cùng khối và đạt điểm thi theo quy định, nếu còn chỉ tiêu trường, sẽ xét tuyển *Vào học ngành Sư phạm Kỹ thuật, sinh viên sẽ được miễn học phí theo quy định. |
Cơ khí Nông lâm | 101 | A | 60 | |
Chế biến Lâm sản | 102 | A | 60 | |
Công nghệ Giấy-Bột giấy | 103 | A | 60 | |
Công nghệ Thông tin | 104 | A | 120 | |
Công nghệ Nhiệt lạnh | 105 | A | 60 | |
Điều khiển Tự động | 106 | A | 60 | |
Cơ Điện tử | 108 | A | 60 | |
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô | 109 | A | 60 | |
Công nghệ địa chính | 408 | A | 60 | |
Công nghệ Hóa học | 107 | A, B | 60 | |
Chăn nuôi | 300 | A, B | 60 | |
Thú Y | 301 | A, B | 100 | |
Dược Thú y | 302 | A,B | 60 | |
Nông học | 303 | A, B | 120 | |
Bảo vệ thực vật | 304 | A, B | 60 | |
Lâm nghiệp | 305 | A, B | 60 | |
Nông Lâm kết hợp | 306 | A, B | 60 | |
Quản lý Tài nguyên rừng | 307 | A, B | 60 | |
Nuôi trồng thủy sản | 308 | A, B | 80 | |
Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | A, B | 60 | |
Bảo quản & Chế biến NSTP | 310 | A, B | 100 | |
BQCB&NSTP và dinh dưỡng người | 311 | A, B | 60 | |
Công nghệ Sinh học | 312 | A, B | 100 | |
Kỹ thuật Môi trường | 313 | A, B | 80 | |
Quản lý môi trường | 314 | A, B | 80 | |
Chế biến Thủy sản | 315 | A, B | 70 | |
Sư phạm Kỹ thuật | 316 | A, B | 60 | |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | A, B | 60 | |
BQCBNS và vi sinh thực phẩm | 318 | A, B | 60 | |
Quản lý môi trường và DL sinh thái | 319 | A, B | 70 | |
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp | 320 | A, B | 60 | |
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | A, B | 60 | |
Thiết kế cảnh quan | 322 | A, B | 60 | |
Kinh tế Nông lâm | 400 | A, D1 | 70 | |
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | A, D1 | 70 | |
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông | 402 | A, D1 | 60 | |
Quản trị KD | 403 | A, D1 | 130 | |
Quản tri Kinh doanh thương mại | 404 | A, D1 | 130 | |
Kế toán | 405 | A, D1 | 140 | |
Quản lý Đất đai | 406 | A, D1 | 100 | |
Quản lý Thị trường Bất động sản | 407 | A, D1 | 100 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 409 | A, D1 | 100 | |
Hệ thống thông tin địa lý | 110 | A, D1 | 60 | |
Anh văn | 701 | D 1 | 100 | |
Tiếng Pháp | 702 | D3 | 50 | |
Phân hiệu Gia Lai: 280 chỉ tiêu | ||||
Nông học | 118 | A,B | 50 | Dành cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên và 4 tỉnh lân cận. |
Kế toán | 121 | A,D1 | 50 | |
Quản lý đất đai | 122 | A,D1 | 50 | |
Quản lý môi trường | 123 | A,B | 50 | |
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 124 | A,B | 50 | |
Hệ Cao đẳng: 480 chỉ tiêu | ||||
Tin học | C65 | A | 80 | Không tổ chức thi. Xét tuyển căn cứ vào điểm sàn cao đẳng |
Quản lý đất đai | C66 | A, D1 | 120 | |
Cơ khí Nông lâm | C67 | A | 80 | |
Kế toán | C68 | A, D1 | 120 | |
Nuôi trồng thủy sản | C69 | B | 80 | |
Hệ TCCN: 2.500 chỉ tiêu | ||||
Tin học | A | 1000 | Không tổ chức thi. Xét tuyển căn cứ vào học bạ THPT | |
Kế toán - Tin học | A | 1200 | ||
Hạch toán - kế toán | A, D1 | 200 | ||
Nông học (chuyên ngành hoa viên cây cảnh) | A,B | 100 |
Nguyễn Hùng