Điểm chuẩn dự kiến của ĐH Bách khoa Đà Nẵng

(Dân trí) - Chiều nay 31/7, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn dự kiến nguyện vọng 1 (NV1) từng ngành của ĐH Bách khoa Đà Nẵng.

Theo đó, điểm chuẩn dự kiến của ngành tuyển sinh khối V là 23,5 điểm (đã nhân hệ số 2 môn Vẽ). Với các ngành tuyển sinh khối A, điểm chuẩn vào ngành thấp nhất là 16 điểm. Đây cũng là điểm chuẩn vào trường năm nay, cao hơn 0,5 điểm so với điểm chuẩn vào trường năm 2011. Ngành có điểm chuẩn dự kiến cao nhất trường là Kỹ thuật dầu khí: 19,5 điểm. Các ngành có dự kiến điểm chuẩn cao tiếp theo ở khối này là Kỹ thuật công trình xây dựng (19 điểm), Kỹ thuật xây dựng (18 điểm). 

Điểm chuẩn dự kiến vào từng ngành của ĐH Bách khoa Đà Nẵng theo NV1 cụ thể như sau:

 

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A, V

 

 

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

từ 16,0 đến 19,5

 

V

(môn Vẽ hệ số 2)

23,5

 

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

1

Công nghệ chế tạo máy

A

D510202

101

16,0

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A

D520201

102

16,5

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:

A

D520207

 

 

3

Kỹ thuật điện tử

 

 

103

16,0

4

Kỹ thuật viễn thông

 

 

208

16,0

5

Kỹ thuật máy tính

 

 

209

16,0

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

D580201

104

19,0

7

Kỹ thuật tài nguyên nước

A

D580212

105

16,0

8

Kỹ thuật xây dựng CT giao thông

A

D580205

106

16,5

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm:

A

D520115

 

 

9

Nhiệt - Điện lạnh

 

 

107

16,0

10

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

 

 

117

16,0

11

Kỹ thuật cơ khí (Động lực)

A

D520103

108

16,0

12

Công nghệ thông tin

A

D480201

109

17,5

13

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A

D140214

110

16,0

14

Kỹ thuật Cơ điện tử

A

D520114

111

17,0

15

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

16,0

16

Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)

V

D580102

113

23,5

17

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A

D510105

114

16,0

18

Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)

A

D580208

115

16,0

19

Kĩ thuật tàu thủy

A

D520122

116

16,0

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

16,0

21

Quản lý công nghiệp

A

D510601

119

16,0

22

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

17,0

23

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

19,5

24

Công nghệ vật liệu

A

D510402

203

16,0

25

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

16,0

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

D520216

207

16,0

27

Kinh tế xây dựng

A

D580301

400

18,0

Khánh Hiền